1 |
cần kiệmcần cù và tiết kiệm tính cần kiệm ăn tiêu cần kiệm
|
2 |
cần kiệm Siêng năng, chăm chỉ và tiết kiệm. | : ''Sống '''cần kiệm'''.'' | : ''Ăn tiêu '''cần kiệm'''.''
|
3 |
cần kiệm1 tt. Siêng năng, chăm chỉ và tiết kiệm: sống cần kiệm ăn tiêu cần kiệm. 2 (xã) h. Thạch Thất, t. Hà Tây.
|
4 |
cần kiệm(xã) h. Thạch Thất, t. Hà Tây. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Cần Kiệm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Cần Kiệm": . cần kiệm Cần Kiệm. Những từ có chứa "Cần Kiệm": . cần kiệm Cần [..]
|
5 |
cần kiệmCần Kiệm là một xã thuộc huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Xã có diện tích 7,23 km², dân số năm 1999 là 7.368 người, mật độ dân số đạt 1.019 người/km². [..]
|
6 |
cần kiệm Một xã thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh Hà Tây, Việt Nam.
|
7 |
cần kiệm(xã) h. Thạch Thất, t. Hà Tây
|
<< tóc tơ | cẩm tú >> |