1 |
tầm phàovu vơ, không đâu vào đâu, không nhằm mục đích gì cả nói mấy câu tầm phào chuyện tầm phào Đồng nghĩa: tào lao, tầm phơ, tầ [..]
|
2 |
tầm phàovu vơ, hão huyền. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tầm phào". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tầm phào": . tầm phào tầm phào tầm phèo tầm phơ. Những từ có chứa "tầm phào": . tầm phào [..]
|
3 |
tầm phàott., khng. Vu vơ, không thực chất hoặc không có mục đích gì: chuyện tầm phào ăn nói tầm phào.
|
4 |
tầm phào | Khng. Vu vơ, không thực chất hoặc không có mục đích gì. | : ''Chuyện '''tầm phào'''.'' | : ''Ăn nói '''tầm phào'''.''
|
5 |
tầm phàovu vơ, hão huyền
|
<< chứa chan | co >> |