1 |
chấtTùy vào loại từ mà " Chất" có nghĩa khác nhau 1, Danh từ: -Vật chất tồn tại ở một thể nhất định; cái cấu tạo nên các vật thể. Ví dụ: Chất sắt, chất mỡ,... -Tính chất, yếu tố cấu tạo của sự vật. Ví dụ: Vở kịch có nhiều chất thơ. -Tổng thể nói chung những tính chất, thuộc tính cơ bản của sự vật; cái làm cho sự vật này phân biệt với sự vật khác; phân biệt với lượng. Ví dụ: Sự biến đổi về chất. 2. Động từ: Xếp vào một chỗ, chồng lên nhau cho thành khối lớn. Ví dụ: Chất hàng lên xe. 3, Tính từ( tiếng lóng) Chất được hiểu là chất chơi,ngầu và rất cừ, rất tuyệt vời. Ví dụ: Cậu ấy mặc bộ đồ thể thao đúng chất con nhà nòi mà!
|
2 |
chấtvật chất tồn tại ở một thể nhất định và là cái cấu tạo nên các vật thể chất béo thức ăn có chứa nhiều chất đạm cải tạo chất đất tính chất, yếu tố [..]
|
3 |
chất1 d. 1 Vật chất tồn tại ở một thể nhất định; cái cấu tạo nên các vật thể. Chất đặc. Chất mỡ. Cải tạo chất đất. 2 Tính chất, yếu tố cấu tạo của sự vật. Vở kịch có nhiều chất thơ. 3 (chm.). Tổng thể nói [..]
|
4 |
chấtChất là nguyên liệu tạo nên các vật thể
|
5 |
chấtTrong hóa học, hóa chất là một dạng của vật chất mà có hợp chất và đặc tính hóa học không đổi. Không thể tách nó ra thành những thành phần nhỏ hơn bằng các phương pháp tách vật lý mà không làm bẻ gãy [..]
|
6 |
chất1 d. 1 Vật chất tồn tại ở một thể nhất định; cái cấu tạo nên các vật thể. Chất đặc. Chất mỡ. Cải tạo chất đất. 2 Tính chất, yếu tố cấu tạo của sự vật. Vở kịch có nhiều chất thơ. 3 (chm.). Tổng thể nói chung những tính chất, thuộc tính cơ bản của sự vật; cái làm cho sự vật này phân biệt với sự vật khác; phân biệt với lượng. Sự biến đổi về chất. 2 đg [..]
|
7 |
chất Vật chất tồn tại ở một thể nhất định; cái cấu tạo nên các vật thể. | : '''''Chất''' đặc.'' | : '''''Chất''' mỡ.'' | : ''Cải tạo '''chất''' đất.'' | Tính chất, yếu tố cấu tạo của sự vật. | : ''Vở kịc [..]
|
8 |
chấtdanh từ, chỉ vật chất, vật thể -vải này mỏng ghê. chất gì đấy mày? -ai biết... tính từ, chỉ bản tính của 1 sự vật sự thể nào đấy -hôm nay bảnh bao nhìn trông chất phết đấy -chậc, tao mà, lại chả!
|
<< chát | mê >> |