![]() |
ngocthuy123
|
1 |
yoloYOLO là từ viết tắt của You only live once, dịch ra tiếng việt là bạn chỉ sống 1 lần. YOLO đã trở thành một khẩu hiệu cho phong cách sống của giới trẻ. YOLO được hiểu theo một cách tích cực rằng hãy bạn chỉ được sống 1 lần hãy sống hết mình, cháy hết mình với ước mơ và hãy theo đuổi ước mơ tới cùng, hãy quý trọng sinh mạng và đừng bỏ phí hời gian...để nhìn lại không phải nuối tiếc.
|
2 |
chấtTùy vào loại từ mà " Chất" có nghĩa khác nhau 1, Danh từ: -Vật chất tồn tại ở một thể nhất định; cái cấu tạo nên các vật thể. Ví dụ: Chất sắt, chất mỡ,... -Tính chất, yếu tố cấu tạo của sự vật. Ví dụ: Vở kịch có nhiều chất thơ. -Tổng thể nói chung những tính chất, thuộc tính cơ bản của sự vật; cái làm cho sự vật này phân biệt với sự vật khác; phân biệt với lượng. Ví dụ: Sự biến đổi về chất. 2. Động từ: Xếp vào một chỗ, chồng lên nhau cho thành khối lớn. Ví dụ: Chất hàng lên xe. 3, Tính từ( tiếng lóng) Chất được hiểu là chất chơi,ngầu và rất cừ, rất tuyệt vời. Ví dụ: Cậu ấy mặc bộ đồ thể thao đúng chất con nhà nòi mà!
|
3 |
đúChúng ta dùng từ "đú"( tiếng lóng) khi nói về một người học theo, ăn theo, đua đòi theo người khác, theo một thứ đã có rồi mà không đến nơi đến chốn( thường mang nghĩa xấu)
|
4 |
ngầuTa có các cách dùng khác nhau về từ "ngầu" 1, "ngầu" làm phó từ Thường để chỉ mức độ: rất đục( đối với nước),... Ví dụ: Nước đục ngầu 2, Ngầu là tính từ ( tiếng lóng) mang hàm ý rất cừ, rất chất và chịu chơi,...
|
5 |
ném đáNém đá được dùng rất phổ biến trong giới trẻ. Ném đá tức là gay gắt kịch liệt phản đối một ai hay một vấn đề nào đó. Ném đá có nghĩa nặng nề hơn là phản đối, nó còn thể hiện thái độ của người nói rằng người ném đá rất bất bình và bức xúc với vấn đề hay hành động xảy ra.
|
6 |
xoắnXoắn gồm có 3 nghĩa phổ biến: 1, Xoắn là 1 động từ diễn tả hành động mà ta vặn hai đầu của 1 vật ngược chiều nhau hoặc làm cho hai vật vắt chéo lại vào nhau. 2, Xoắn cũng mang nghĩa đi theo bám riết lấy. Ví dụ: Thằng bé cứ xoắn lấy mẹ nó. 3, ( Tiếng lóng) ví dụ: " xoắn quá" nghĩa là sợ quá, ghê quá, quá kinh hãi,...
|
7 |
gàGà có 2 nghĩa: 1, Gà là 1 loài gia cầm được nuôi để lấy thịt và trứng,... 2, Gà trong tiếng lóng còn coa nghĩa khác. Những người bị gọi là gà là những người ngốc nghếch, không biết hay không giỏi về một vấn đề đang nói. Còn bạn bị coi là "gà mờ" nghĩa là bạn mù tịt về điều mà người nói đang nói.
|
8 |
đúChúng ta dùng từ "đú"( tiếng lóng) khi nói về một người học theo, ăn theo, đua đòi theo người khác, theo một thứ đã có rồi mà không đến nơi đến chốn( thường mang nghĩa xấu)
Ý nghĩa này không được chấp thuận |
9 |
cvCV đươc viết tắt từ cụm từ curriculum vitae( hay còn được gọi là Résumé) curriculum vitae dich ra tiếng việt là bản sơ yếu lí lịch là một văn bản tóm tắt thông tin của một cá nhân với các phần như: Thông tin cá nhân, kinh nghiệm việc làm, trình độ giáo dục,... CV mang tính chất cá nhân nên bản CV cần thể hiện rõ cá tính và năng lực của người viết. Vì CV chính là một bản sơ yếu lí lich nên nó thương được sử dụng là một hồ sơ xin việc, người xin việc dùng CV để cung cấp thông tin cần thiết với yêu cầu của người tuyển chọn.
|
10 |
đúChúng ta dùng từ "đú"( tiếng lóng) khi nói về một người học theo, ăn theo, đua đòi theo người khác, theo một thứ đã có rồi mà không đến nơi đến chốn( thường mang nghĩa xấu)
Ý nghĩa này không được chấp thuận |