1 |
ngầuTa có các cách dùng khác nhau về từ "ngầu" 1, "ngầu" làm phó từ Thường để chỉ mức độ: rất đục( đối với nước),... Ví dụ: Nước đục ngầu 2, Ngầu là tính từ ( tiếng lóng) mang hàm ý rất cừ, rất chất và chịu chơi,...
|
2 |
ngầuNgầu là một tính từ mang nghĩa tích cực, dùng để khen một ai đó có vẻ ngoài trông rất đẹp, rất oách, rất chất chơi.
|
3 |
ngầu(nước) có nhiều vẩn, nhiều tạp chất nổi lên dòng nước phù sa ngầu đỏ
|
4 |
ngầuph. Cg. Ngầu ngầu. Nói đục nhiều, có nhiều vẩn: Nước sông đục ngầu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngầu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngầu": . ngâu ngầu ngẫu ngấu ngậu nghêu nghễu [..]
|
5 |
ngầuph. Cg. Ngầu ngầu. Nói đục nhiều, có nhiều vẩn: Nước sông đục ngầu.
|
6 |
ngầu Nói đục nhiều, có nhiều vẩn. | : ''Nước sông đục '''ngầu'''.''
|
<< ngấu | ngậu >> |