Ý nghĩa của từ ngầu là gì:
ngầu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ ngầu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngầu mình

1

29 Thumbs up   23 Thumbs down

ngầu


Ta có các cách dùng khác nhau về từ "ngầu"
1, "ngầu" làm phó từ
Thường để chỉ mức độ: rất đục( đối với nước),...
Ví dụ: Nước đục ngầu
2, Ngầu là tính từ ( tiếng lóng) mang hàm ý rất cừ, rất chất và chịu chơi,...
ngocthuy123 - Ngày 24 tháng 7 năm 2013

2

6 Thumbs up   4 Thumbs down

ngầu


Ngầu là một tính từ mang nghĩa tích cực, dùng để khen một ai đó có vẻ ngoài trông rất đẹp, rất oách, rất chất chơi.
Từ Điển - Ngày 07 tháng 3 năm 2022

3

15 Thumbs up   17 Thumbs down

ngầu


(nước) có nhiều vẩn, nhiều tạp chất nổi lên dòng nước phù sa ngầu đỏ
Nguồn: tratu.soha.vn

4

15 Thumbs up   20 Thumbs down

ngầu


ph. Cg. Ngầu ngầu. Nói đục nhiều, có nhiều vẩn: Nước sông đục ngầu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngầu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngầu": . ngâu ngầu ngẫu ngấu ngậu nghêu nghễu [..]
Nguồn: vdict.com

5

15 Thumbs up   22 Thumbs down

ngầu


ph. Cg. Ngầu ngầu. Nói đục nhiều, có nhiều vẩn: Nước sông đục ngầu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

12 Thumbs up   20 Thumbs down

ngầu


Nói đục nhiều, có nhiều vẩn. | : ''Nước sông đục '''ngầu'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< ngấu phứa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa