1 |
ngấu Nói ăn vội vàng, sấn sổ. | : ''Ăn '''ngấu''' cả đĩa xôi.'' | Nói mắm đã ngấm muối và nhuyễn ra. | : ''Mắm tép đã '''ngấu''', ăn được rồi.''
|
2 |
ngấuph. Cg. Ngấu nghiến. Nói ăn vội vàng, sấn sổ: Ăn ngấu cả đĩa xôi.t. Nói mắm đã ngấm muối và nhuyễn ra: Mắm tép đã ngấu, ăn được rồi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngấu". Những từ phát âm/đánh v [..]
|
3 |
ngấuph. Cg. Ngấu nghiến. Nói ăn vội vàng, sấn sổ: Ăn ngấu cả đĩa xôi. t. Nói mắm đã ngấm muối và nhuyễn ra: Mắm tép đã ngấu, ăn được rồi.
|
4 |
ngấu(tương, mắm) đã ngấm kĩ muối và nhuyễn ra, đã có thể ăn được tương chưa ngấu mắm ngấu (phân, đất) đã thấm nước đều và nát nhuyễn ải thâm hơ [..]
|
<< quách | ngầu >> |