Ý nghĩa của từ ngấu là gì:
ngấu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ngấu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngấu mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ngấu


Nói ăn vội vàng, sấn sổ. | : ''Ăn '''ngấu''' cả đĩa xôi.'' | Nói mắm đã ngấm muối và nhuyễn ra. | : ''Mắm tép đã '''ngấu''', ăn được rồi.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ngấu


ph. Cg. Ngấu nghiến. Nói ăn vội vàng, sấn sổ: Ăn ngấu cả đĩa xôi.t. Nói mắm đã ngấm muối và nhuyễn ra: Mắm tép đã ngấu, ăn được rồi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngấu". Những từ phát âm/đánh v [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ngấu


ph. Cg. Ngấu nghiến. Nói ăn vội vàng, sấn sổ: Ăn ngấu cả đĩa xôi. t. Nói mắm đã ngấm muối và nhuyễn ra: Mắm tép đã ngấu, ăn được rồi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ngấu


(tương, mắm) đã ngấm kĩ muối và nhuyễn ra, đã có thể ăn được tương chưa ngấu mắm ngấu (phân, đất) đã thấm nước đều và nát nhuyễn ải thâm hơ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< quách ngầu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa