Ý nghĩa của từ ngậu là gì:
ngậu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ngậu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngậu mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ngậu


Rối lên, rầm lên. | (Xem từ nguyên 1). | : ''Mất tiền, gắt '''ngậu''' cả nhà.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ngậu


ph. Cg. Ngậu xị. Rối lên, rầm lên (thtục): Mất tiền, gắt ngậu cả nhà.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngậu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngậu": . ngâu ngầu ngẫu ngấu ngậu nghêu nghễ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ngậu


ph. Cg. Ngậu xị. Rối lên, rầm lên (thtục): Mất tiền, gắt ngậu cả nhà.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ngậu


(Thông tục) to tiếng một cách ầm ĩ, gây cảm giác khó chịu gắt ngậu cả lên Đồng nghĩa: ngậu xị
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ngầu phụt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa