1 |
ngậu Rối lên, rầm lên. | (Xem từ nguyên 1). | : ''Mất tiền, gắt '''ngậu''' cả nhà.''
|
2 |
ngậuph. Cg. Ngậu xị. Rối lên, rầm lên (thtục): Mất tiền, gắt ngậu cả nhà.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngậu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngậu": . ngâu ngầu ngẫu ngấu ngậu nghêu nghễ [..]
|
3 |
ngậuph. Cg. Ngậu xị. Rối lên, rầm lên (thtục): Mất tiền, gắt ngậu cả nhà.
|
4 |
ngậu(Thông tục) to tiếng một cách ầm ĩ, gây cảm giác khó chịu gắt ngậu cả lên Đồng nghĩa: ngậu xị
|
<< ngầu | phụt >> |