1 |
phụt Mạnh và nhanh. | : ''Gió thổi '''phụt''', làm tắt mất đèn.''
|
2 |
phụtph. Mạnh và nhanh: Gió thổi phụt, làm tắt mất đèn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phụt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phụt": . phát phạt phắt phất phật Phật phét phẹt phết phệt more [..]
|
3 |
phụtbật mạnh từ bên trong ra thành tia, thành luồng nước từ trong ống phụt ra xe phụt khói Đồng nghĩa: phọt, vọt Phụ từ (tắt) nhanh và đột ngột như bị thổi mạnh đè [..]
|
4 |
phụtph. Mạnh và nhanh: Gió thổi phụt, làm tắt mất đèn.
|
<< ngậu | ngậy >> |