1 |
ngậy Nói món ăn béo vừa bùi vừa thơm. | : ''Canh dưa, nấu với lạc và thịt mỡ, béo '''ngậy'''.''
|
2 |
ngậyph. Nói món ăn béo vừa bùi vừa thơm: Canh dưa, nấu với lạc và thịt mỡ, béo ngậy.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngậy". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngậy": . ngay ngày ngáy ngây ngầy [..]
|
3 |
ngậyph. Nói món ăn béo vừa bùi vừa thơm: Canh dưa, nấu với lạc và thịt mỡ, béo ngậy.
|
4 |
ngậy(món ăn) béo và thơm, ngon lạc ăn vừa ngậy vừa bùi mùi cá nướng thơm ngậy
|
<< phụt | phốc >> |