Ý nghĩa của từ ngậy là gì:
ngậy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ngậy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngậy mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

ngậy


Nói món ăn béo vừa bùi vừa thơm. | : ''Canh dưa, nấu với lạc và thịt mỡ, béo '''ngậy'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

ngậy


ph. Nói món ăn béo vừa bùi vừa thơm: Canh dưa, nấu với lạc và thịt mỡ, béo ngậy.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngậy". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngậy": . ngay ngày ngáy ngây ngầy [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ngậy


ph. Nói món ăn béo vừa bùi vừa thơm: Canh dưa, nấu với lạc và thịt mỡ, béo ngậy.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ngậy


(món ăn) béo và thơm, ngon lạc ăn vừa ngậy vừa bùi mùi cá nướng thơm ngậy
Nguồn: tratu.soha.vn





<< phụt phốc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa