1 |
chát Có vị như vị của chuối xanh. | : ''Ăn muối còn hơn ăn chuối '''chát'''. (tục ngữ)'' | Tht. | Tiếng hai vật cứng đập vào nhau. | : ''Bỗng nghe thấy tiếng.'' | : ''"'''chát'''" ở tầng dưới'' | Tiếng [..]
|
2 |
chát1 tt. Có vị như vị của chuối xanh: Ăn muối còn hơn ăn chuối chát (tng).2 tht. 1. Tiếng hai vật cứng đập vào nhau: Bỗng nghe thấy tiếng "chát" ở tầng dưới 2. Tiếng dùi trống chầu đánh vào tang trống: T [..]
|
3 |
chát1 tt. Có vị như vị của chuối xanh: Ăn muối còn hơn ăn chuối chát (tng). 2 tht. 1. Tiếng hai vật cứng đập vào nhau: Bỗng nghe thấy tiếng "chát" ở tầng dưới 2. Tiếng dùi trống chầu đánh vào tang trống: Tom tom, chát chát.
|
4 |
cháttikkiṇa (tính từ)
|
5 |
chátNhắn tin nhanh (hay tin nhắn tức khắc, trò chuyện trực tuyến, chát - từ chat trong tiếng Anh, IM viết tắt của Instant Messaging), là dịch vụ cho phép hai người trở lên nói chuyện trực tuyến với nhau q [..]
|
<< chắt | chất >> |