1 |
chắt Người thuộc thế hệ sau cháu của mình; người gọi mình bằng cụ. | : ''Thằng '''chắt''' .'' | : ''Cụ có '''chắt''' rồi đấy!'' | Trò chơi của trẻ con, một tay vừa tung vật này vừa hứng vật kia. | : ''Đá [..]
|
2 |
chắt1 dt. Người thuộc thế hệ sau cháu của mình; người gọi mình bằng cụ: thằng chắt Cụ có chắt rồi đấy!2 dt. Trò chơi của trẻ con, một tay vừa tung vật này vừa hứng vật kia: đánh chắt.3 đgt. 1. Lấy bớt một [..]
|
3 |
chắt1 dt. Người thuộc thế hệ sau cháu của mình; người gọi mình bằng cụ: thằng chắt Cụ có chắt rồi đấy! 2 dt. Trò chơi của trẻ con, một tay vừa tung vật này vừa hứng vật kia: đánh chắt. 3 đgt. 1. Lấy bớt một ít nước ở vật có lẫn chất lỏng: chắt nước cơm. 2. Rót, đổ nước: chắt nước vào ấm. [..]
|
4 |
chắtcon của cháu nội hay cháu ngoại đứa chắt nội đời cháu, đời chắt Danh từ trò chơi của trẻ em, một tay vừa tung một vật vừa nhặt lấy những vật khác, rồi lại bắt lấy vậ [..]
|
<< cùng | chát >> |