Ý nghĩa của từ chắt là gì:
chắt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chắt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chắt mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chắt


Người thuộc thế hệ sau cháu của mình; người gọi mình bằng cụ. | : ''Thằng '''chắt''' .'' | : ''Cụ có '''chắt''' rồi đấy!'' | Trò chơi của trẻ con, một tay vừa tung vật này vừa hứng vật kia. | : ''Đá [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chắt


1 dt. Người thuộc thế hệ sau cháu của mình; người gọi mình bằng cụ: thằng chắt Cụ có chắt rồi đấy!2 dt. Trò chơi của trẻ con, một tay vừa tung vật này vừa hứng vật kia: đánh chắt.3 đgt. 1. Lấy bớt một [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chắt


1 dt. Người thuộc thế hệ sau cháu của mình; người gọi mình bằng cụ: thằng chắt Cụ có chắt rồi đấy! 2 dt. Trò chơi của trẻ con, một tay vừa tung vật này vừa hứng vật kia: đánh chắt. 3 đgt. 1. Lấy bớt một ít nước ở vật có lẫn chất lỏng: chắt nước cơm. 2. Rót, đổ nước: chắt nước vào ấm. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chắt


con của cháu nội hay cháu ngoại đứa chắt nội đời cháu, đời chắt Danh từ trò chơi của trẻ em, một tay vừa tung một vật vừa nhặt lấy những vật khác, rồi lại bắt lấy vậ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< cùng chát >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa