1 |
mê Đồ đan, thường có hình tròn, bị hỏng. | : '''''Mê''' rổ.'' | : ''Lành làm thúng, thủng làm '''mê'''. (tục ngữ)'' | Thiếp đi hoặc mất khả năng nhận cảm. | : ''Ngủ '''mê'''.'' | : ''Nằm '''mê'''.'' | [..]
|
2 |
mê1 dt. Đồ đan, thường có hình tròn, bị hỏng: mê rổ lành làm thúng, thủng làm mê (tng.).2 tt. 1. Thiếp đi hoặc mất khả năng nhận cảm: ngủ mê nằm mê mê cuồng mê đắm mê hoặc mê hồn mê li mê man mê mụ mê m [..]
|
3 |
mê1 dt. Đồ đan, thường có hình tròn, bị hỏng: mê rổ lành làm thúng, thủng làm mê (tng.). 2 tt. 1. Thiếp đi hoặc mất khả năng nhận cảm: ngủ mê nằm mê mê cuồng mê đắm mê hoặc mê hồn mê li mê man mê mụ mê muội mê sảng mê tín đam mê đê mê hôn mê tê mê. 2. Ham thích đến mức bị cuốn hút, không còn biết gì nữa: mê gái mê bóng đá mê mải mê mẩn mê mết mê mệt [..]
|
4 |
mêđồ đan bằng tre nứa thường có vành tròn và đã hỏng cạp cái mê rổ nón mê lành làm thúng, thủng làm mê (tng [..]
|
5 |
mêmañju (tính từ)
|
6 |
mê迷 (Me) (tiếng Trung: 迷; bính âm: mí) là album phòng thu đầu tiên và cũng là album ra mắt của nhóm nhạc Mandopop Hàn Quốc Super Junior-M, một nhóm nhỏ của Super Junior. Me được phát hành dưới dạng CD t [..]
|
<< chất | mệ >> |