1 |
carry Tư thế cầm gươm chào; sự bồng vũ khí. | Tầm súng; tầm bắn xa. | Sự khiêng thuyền xuống (từ sông này sang sông khác); nơi kéo thuyền lên khỏi mặt nước (để chuyển đi nơi khác). | Mang, vác, khuân, [..]
|
2 |
carry['kæri]|danh từ|động từ|Tất cảdanh từ (quân sự) tư thế cầm gươm chào; sự bồng vũ khí tầm súng; tầm bắn xa sự khiêng thuyền xuống (từ sông này sang sông khác); nơi kéo thuyền lên khỏi mặt nước (để chuy [..]
|
3 |
carry: tướng/ nhân vật yếu đầu game nhưng về cuối lại rất mạnh
|
4 |
carrycú đánh phạm luật, trong đó trái cầu (như) bị "dính" vào mặt vợt trước khi bật ra (còn gọi là "sling" hay "throw")
|
5 |
carryChỉ những vai trò trong game có khả năng trở thành sát thương chủ lực.
|
6 |
carryTướng yếu vào đầu game nhưng mang khả năng xoay chuyển cục diện trận đấu vào cuối game nếu có đầy đủ trang bị.
|
7 |
carryTướng yếu vào đầu game nhưng mang khả năng xoay chuyển cục diện trận đấu vào cuối game nếu có đầy đủ trang bị.
|
8 |
carryChỉ những vai trò trong game có khả năng trở thành sát thương chủ lực.
|
<< mandoline | mandibule >> |