1 |
camCam là một họ người ít phổ biến ở Trung Quốc và Việt Nam.
|
2 |
camSản xuất với sự trợ giúp của máy tính.
|
3 |
cam Loài cây cùng họ với bưởi, quả bé hơn quả bưởi, vỏ mỏng, khi chín thường có màu hồng nhạt, múi có tôm thường mọng nước, ngọt hoặc hơi chua. | : ''Có '''cam''' phụ quít, có người phụ ta. (ca dao)'' | [..]
|
4 |
cam1 dt. (thực) Loài cây cùng họ với bưởi, quả bé hơn quả bưởi, vỏ mỏng, khi chín thường có màu hồng nhạt, múi có tôm thường mọng nước, ngọt hoặc hơi chua: Có cam phụ quít, có người phụ ta (cd).2 dt. Từ [..]
|
5 |
cam1 dt. (thực) Loài cây cùng họ với bưởi, quả bé hơn quả bưởi, vỏ mỏng, khi chín thường có màu hồng nhạt, múi có tôm thường mọng nước, ngọt hoặc hơi chua: Có cam phụ quít, có người phụ ta (cd). 2 dt. Từ chung chỉ nhiều bệnh của trẻ em, thường do suy dinh dưỡng: Thuốc cam; Cam răng. 3 đgt. 1. Được bằng lòng: Đào tiên đã bén tay phàm, thì vin cành quít [..]
|
6 |
camcó nghĩa là camera, thuật ngữ này có nghĩa là file film bạn tải về chỉ là bản quay lén trong rạp là thuật ngữ thường dùng trong các định dạng movie download, với chất lượng film đi từ thấp lên cao
|
7 |
camCam có thể là: + Cam: tên một loại quả có múi giống quả bưởi nhưng nhỏ hơn, thường dùng để ép lấy nước uống, bổ sung nhiều vitamin C giúp làm đẹp da. + Cảm: chỉ một loại bệnh thường gặp, ví dụ: cảm lạnh, cảm nắng... + Cằm: Tên một bộ phận trên cơ thể con người. + Câm: Chỉ một người không thể nói được + Cấm: hành động ngăn không cho ai đó làm gì.
|
8 |
camcây ăn quả, hoa màu trắng, quả tròn, có múi, nhiều nước, bé hơn quả bưởi, khi chín thường có màu vàng đỏ, vị ngọt hoặc chua m&agrav [..]
|
9 |
camCam (danh pháp hai phần: Citrus × sinensis) là loài cây ăn quả cùng họ với bưởi. Nó có quả nhỏ hơn quả bưởi, vỏ mỏng, khi chín thường có màu da cam, có vị ngọt hoặc hơi chua. Loài cam là một cây lai đ [..]
|
10 |
camCam (danh pháp hai phần: Citrus × sinensis) là loài cây ăn quả cùng họ với bưởi. Nó có quả nhỏ hơn quả bưởi, vỏ mỏng, khi chín thường có màu da cam, có vị ngọt hoặc hơi chua. Loài cam là một cây lai đ [..]
|
11 |
camCam trong tiếng Việt có thể chỉ:
|
12 |
camComputer-aided manufacturing (CAM) dùng để chỉ những phần mềm dùng để sinh ra những đoạn mã (code) hợp lệ cho máy CNC và được máy CNC cắt theo một hình dạng đã được thiết kế trước bởi hệ thống compute [..]
|
13 |
camMàu da cam (hay chỉ là cam) là màu nằm giữa màu đỏ và màu vàng trong quang phổ, ở bước sóng khoảng 620-585 nm. Nó có tên như vậy do có màu gần với màu của vỏ quả cam. Với các chất liệu màu như sơn hay [..]
|
14 |
camComputer-aided manufacturing (CAM) dùng để chỉ những phần mềm dùng để sinh ra những đoạn mã (code) hợp lệ cho máy CNC và được máy CNC cắt theo một hình dạng đã được thiết kế trước bởi hệ thống compute [..]
|
15 |
camCockpit-angle measure (crew field of view): giới hạn góc buồng lái (phạm vi quan sát của tổ lái máy bay).
|
16 |
camCam là một nước chư hầu thời Tây Chu, nay thuộc địa phận huyện Hộ tỉnh Thiểm Tây và cũng là một nước chư hầu thời Xuân Thu, nay thuộc địa phận huyện Nguyên Dương, tỉnh Hà Nam. Đô thành của nước Cam là [..]
|
17 |
camHình dạng hình học của vấu thùy trục cam quyết định khi nào và trong bao lâu các van mở và đóng (xem trục cam). Góc cam
|
<< lợi dụng | bao biện >> |