1 |
bao biện Làm thay cả việc vốn thuộc phận sự của người khác. | : ''Tác phong '''bao biện''' .'' | : ''Người nào có việc nấy không thể '''bao biện''' cho nhau được.'' | [..]
|
2 |
bao biệntrực tiếp làm mọi việc, cả những việc lẽ ra phải để cho người khác làm, hoặc cùng làm, thường dẫn đến kết quả không tốt [..]
|
3 |
bao biện1 đgt. Làm thay cả việc vốn thuộc phận sự của người khác: tác phong bao biện Người nào có việc nấy không thể bao biện cho nhau được. 2 đgt., thgtục Chống chế lại với đủ lí lẽ, nguyên cớ, làm cho khó có thể bác bỏ hoặc quy trách nhiệm: đã sai lại còn bao biện chỉ gi [..]
|
4 |
bao biệnLàm sai nhưng không chịu thừa nhận mà tìm mọi lí do để khẳng định rằng mình không sai.
|
5 |
bao biện1 đgt. Làm thay cả việc vốn thuộc phận sự của người khác: tác phong bao biện Người nào có việc nấy không thể bao biện cho nhau được.2 đgt., thgtục Chống c [..]
|
<< обольщать | обнимать >> |