Ý nghĩa của từ bias là gì:
bias nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ bias. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bias mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

bias


có thể hiểu là ý kiến chủ quan của ai đó. thường ý kiến chủ quan này sẽ có ảnh hưởng lớn đến sự đánh giá, quyết định thích hay không thích của một người với một điều gì đó

biased - ý kiến mang tính chủ quan, thiên vị
unbiased - ý kiến khách quan

ngoài ra, các fan girl kpop dùng từ bias để chỉ một thành viên mà họ thích nhất trong một nhóm nhạc
hansnam - 2013-07-31

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bias


Bias là cách gọi về người mà bạn thích nhất, thần tượng hay hâm mộ nhất. Ví dụ, có một nhóm nhạc thần tượng K-Pop mà bạn rất thích và khi có người hỏi bạn thích nhất ai trong nhóm nhạc đó, bạn chỉ ra một người thì đó chính là bias của bạn.
bao - 2018-10-03

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bias


Danh từ: thiên vị, thiên về một cái gì đó hơn
Ví dụ: Cô ấy thể hiện rõ sự thiên vị của mình đối với người quen của cô ta trong buôn bán. (She shows clearly her bias in favor of her relative people in trade.)
Ngoài ra, "bias" là từ khá quen thuộc đối với fan Kpop, thể hiện sự yêu thích và thần tượng một thành viên nào đó hơn trong một nhóm nhạc.
nga - 2018-10-26

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bias


Bias musicus là một loài chim trong họ Platysteiridae.
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

bias


Độ xiên, dốc, nghiêng. | Đường chéo. | : ''to cut on the '''bias''''' — cắt chéo (vải) | Khuynh hướng, sự thiên về; thành kiến, thiên vị. | : ''to have a '''bias''' in favour of something'' — có [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

bias


loại từ: danh từ, tính từ
phiên âm: /'baiəs/
độ xiên, dốc, nghiêng
đường chéo
to cut on the bias
cắt chéo (vải)
(nghĩa bóng) khuynh hướng, sự thiên về; thành kiến
to have a bias in favour of something
có khuynh hướng thiên về cái gì
to bias towards someone
thiên vị đối với ai
to have a bias against someone
thành kiến đối với ai
(vật lý) thế hiệu dịch
automatic bias
thế hiệu dịch tự động
phó từ
xiên, nghiêng
chéo theo đường chéo
ngoại động từ
hướng
to the opinions of the people
hướng dư luận của quần chúng
gây thành kiến
to be bias (s)ed against somebody
có thành kiến đối với ai
ảnh hưởng đến (thường là xấu)
các từ có liên quan
diagonal
chéo (đường)
diagonal cloth
vải chéo go
danh từ
đường chéo
vải chéo go
prejudice
định kiến, thành kiến, thiên kiến
to have a prejudice against someone
có thành kiến đối với ai
to have a prejudice in favour of someone
có định kiến thiên về ai
mối hại, mối tổn hại, mối thiệt hại
to the prejudice of
làm thiệt hại cho
without prejudice to
không có gì tổn hại cho, không có gì thiệt hại cho
ngoại động từ
làm cho (ai) có định kiến, làm cho (ai) có thành kiến
to prejudice someone against someone
làm cho ai có thành kiến đối với ai
to prejudice someone in favour of someone
làm cho ai có định kiến thiên về ai
to be prejudiced
có định kiến, có thành kiến
làm hại cho, làm thiệt cho
leglove - 2013-07-26





<< aloud else >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa