1 |
biascó thể hiểu là ý kiến chủ quan của ai đó. thường ý kiến chủ quan này sẽ có ảnh hưởng lớn đến sự đánh giá, quyết định thích hay không thích của một người với một điều gì đó biased - ý kiến mang tính chủ quan, thiên vị unbiased - ý kiến khách quan ngoài ra, các fan girl kpop dùng từ bias để chỉ một thành viên mà họ thích nhất trong một nhóm nhạc
|
2 |
biasBias là cách gọi về người mà bạn thích nhất, thần tượng hay hâm mộ nhất. Ví dụ, có một nhóm nhạc thần tượng K-Pop mà bạn rất thích và khi có người hỏi bạn thích nhất ai trong nhóm nhạc đó, bạn chỉ ra một người thì đó chính là bias của bạn.
|
3 |
biasDanh từ: thiên vị, thiên về một cái gì đó hơn Ví dụ: Cô ấy thể hiện rõ sự thiên vị của mình đối với người quen của cô ta trong buôn bán. (She shows clearly her bias in favor of her relative people in trade.) Ngoài ra, "bias" là từ khá quen thuộc đối với fan Kpop, thể hiện sự yêu thích và thần tượng một thành viên nào đó hơn trong một nhóm nhạc.
|
4 |
biasBias musicus là một loài chim trong họ Platysteiridae.
|
5 |
bias Độ xiên, dốc, nghiêng. | Đường chéo. | : ''to cut on the '''bias''''' — cắt chéo (vải) | Khuynh hướng, sự thiên về; thành kiến, thiên vị. | : ''to have a '''bias''' in favour of something'' — có [..]
|
6 |
biasloại từ: danh từ, tính từ phiên âm: /'baiəs/ độ xiên, dốc, nghiêng đường chéo to cut on the bias cắt chéo (vải) (nghĩa bóng) khuynh hướng, sự thiên về; thành kiến to have a bias in favour of something có khuynh hướng thiên về cái gì to bias towards someone thiên vị đối với ai to have a bias against someone thành kiến đối với ai (vật lý) thế hiệu dịch automatic bias thế hiệu dịch tự động phó từ xiên, nghiêng chéo theo đường chéo ngoại động từ hướng to the opinions of the people hướng dư luận của quần chúng gây thành kiến to be bias (s)ed against somebody có thành kiến đối với ai ảnh hưởng đến (thường là xấu) các từ có liên quan diagonal chéo (đường) diagonal cloth vải chéo go danh từ đường chéo vải chéo go prejudice định kiến, thành kiến, thiên kiến to have a prejudice against someone có thành kiến đối với ai to have a prejudice in favour of someone có định kiến thiên về ai mối hại, mối tổn hại, mối thiệt hại to the prejudice of làm thiệt hại cho without prejudice to không có gì tổn hại cho, không có gì thiệt hại cho ngoại động từ làm cho (ai) có định kiến, làm cho (ai) có thành kiến to prejudice someone against someone làm cho ai có thành kiến đối với ai to prejudice someone in favour of someone làm cho ai có định kiến thiên về ai to be prejudiced có định kiến, có thành kiến làm hại cho, làm thiệt cho
|
<< aloud | else >> |