1 |
bbqviết tắt của từ " barbecue" có nghĩa: 1. một bữa tiệc ngoài trời hay dã ngoại mà tại đó thực phẩm nướng được phục vụ 3. vỉ nướng được sử dụng để nướng
|
2 |
bbqhay còn được viết là barbeque, barbecue... đọc như barbeque. là một cách nấu ăn phổ biến ở các nước phương Tây như Anh, Mỹ, Canada... để nấu kiểu bbq, người ta dùng vỉ nướng các loại thịt như lợn, gà, bò... trên than hồng, đôi khi nướng kèm cả rau quả... bbq thường được tổ chức ngoài trời cùng gia đình và bạn bè như một bữa tiệc
|
3 |
bbqBBQ là viết tắt của từ Bar-B-Que, là việc nướng thịt trực tiếp trên than. Thường là thịt sẽ được xỏ qua que sắt dài hay đặt trên vỉ sắt, bên dưới là than hồng đỏ rực. Ngày nay, BBQ còn hàm chỉ các bữa tiệc picnic ngoài trời, thường là vào ngày cuối tuần, cả gia đình tề tựu cùng mang đồ ăn, thức uống và cùng nhau nướng BBQ.
|
4 |
bbqViết tắt của từ tiếng Anh "barbecue". Nghĩa là nướng, hun khói ngoài trời. Đây là dạng chế biến thức ăn trực tiếp trên lửa, trên các lò nướng, lò than. Và thường được nhiều người dùng cho các buổi tiệc ngoài trời, những buổi dã ngoại với bạn bè hoặc gia đình của họ.
|
5 |
bbqBarbecue phát theo âm tiếng Việt là ba-bê-kiu (viết tắt: BBQ) có thể dùng để chỉ:
|
6 |
bbqLà từ viết tắt của từ Barbecue. Khi nhắc đến từ này, nhiều người sẽ nghĩ đến đồ nướng các loại như thịt bò, heo, gà,... các động vật trên cạn. Ngoài nướng, bbq còn dành cho hình thức quay, thường là nguyên con hoặc một bộ phận to, sau đó cắt ra từng lát nhỏ.
|
7 |
bbqBBQ Một hỗn hợp dầu thô Bonny, Brass River, Qua Ibo từ Nigeria.
|
<< ymca | xitrum >> |