1 |
bơ vơtt. Lẻ loi, trơ trọi một mình, không có nơi nương tựa: sống bơ vơ bơ vơ trong xứ người xa lạ.
|
2 |
bơ vơBơ vơ là một tính từ diễn tả sự cô đơn trống vắng. Bơ vơ được sử dụng khi bạn đi với cùng một nhóm người mà vô tình họ đã quên mất đi sự hiện diện của bạn, bỏ lại bạn một mình gây cho bạn một cảm giác vô cùng cô đơn và bơ vơ.
|
3 |
bơ vơ Lẻ loi, trơ trọi một mình, không có nơi nương tựa. | : ''Sống '''bơ vơ'''.'' | : '''''Bơ vơ''' trong xứ người xa lạ.''
|
4 |
bơ vơTính từ diễn tả sự trơ trọi, không nơi nương tựa hay lẻ loi. Bên cạnh đó, nó còn làm ta liên tưởng tới sự lạc lõng giữa chốn xa lạ hay đông người. Ví dụ: Tôi bơ vơ giữa chốn thị thành xa hoa, nơi đất khách quê người không có một người quen.
|
5 |
bơ vơtt. Lẻ loi, trơ trọi một mình, không có nơi nương tựa: sống bơ vơ bơ vơ trong xứ người xa lạ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bơ vơ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bơ vơ": . Ba Vì bà [..]
|
6 |
bơ vơlẻ loi một mình, không nơi nương tựa bơ vơ, không nơi nương tựa "Trời đông vừa rạng ngàn dâu, Bơ vơ nào đã biết đâu là nhà. [..]
|
<< bĩu môi | bưng bít >> |