Ý nghĩa của từ bơ vơ là gì:
bơ vơ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ bơ vơ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bơ vơ mình

1

5 Thumbs up   1 Thumbs down

bơ vơ


tt. Lẻ loi, trơ trọi một mình, không có nơi nương tựa: sống bơ vơ bơ vơ trong xứ người xa lạ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

3 Thumbs up   0 Thumbs down

bơ vơ


Bơ vơ là một tính từ diễn tả sự cô đơn trống vắng. Bơ vơ được sử dụng khi bạn đi với cùng một nhóm người mà vô tình họ đã quên mất đi sự hiện diện của bạn, bỏ lại bạn một mình gây cho bạn một cảm giác vô cùng cô đơn và bơ vơ.
bao - 2018-10-03

3

3 Thumbs up   1 Thumbs down

bơ vơ


Lẻ loi, trơ trọi một mình, không có nơi nương tựa. | : ''Sống '''bơ vơ'''.'' | : '''''Bơ vơ''' trong xứ người xa lạ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

2 Thumbs up   0 Thumbs down

bơ vơ


Tính từ diễn tả sự trơ trọi, không nơi nương tựa hay lẻ loi. Bên cạnh đó, nó còn làm ta liên tưởng tới sự lạc lõng giữa chốn xa lạ hay đông người.
Ví dụ: Tôi bơ vơ giữa chốn thị thành xa hoa, nơi đất khách quê người không có một người quen.
nga - 2018-10-26

5

3 Thumbs up   2 Thumbs down

bơ vơ


tt. Lẻ loi, trơ trọi một mình, không có nơi nương tựa: sống bơ vơ bơ vơ trong xứ người xa lạ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bơ vơ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bơ vơ": . Ba Vì bà [..]
Nguồn: vdict.com

6

2 Thumbs up   2 Thumbs down

bơ vơ


lẻ loi một mình, không nơi nương tựa bơ vơ, không nơi nương tựa "Trời đông vừa rạng ngàn dâu, Bơ vơ nào đã biết đâu là nhà. [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< bĩu môi bưng bít >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa