Ý nghĩa của từ bĩu môi là gì:
bĩu môi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ bĩu môi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bĩu môi mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

bĩu môi


đgt. Như Bĩu: Hễ nói đến việc gả chồng là nó bĩu môi; một cái bĩu môi kín đáo in trên mép dày của người thiếu nữ (NgHTưởng).
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

bĩu môi


đgt. Như Bĩu: Hễ nói đến việc gả chồng là nó bĩu môi; một cái bĩu môi kín đáo in trên mép dày của người thiếu nữ (NgHTưởng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   4 Thumbs down

bĩu môi


Như Bĩu. | : ''Hễ nói đến việc gả chồng là nó '''bĩu môi'''.'' | : ''Một cái '''bĩu môi''' kín đáo in trên mép dày của người thiếu nữ (Nguyễn Huy Tưởng)''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< bút bơ vơ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa