1 |
bĩu môiđgt. Như Bĩu: Hễ nói đến việc gả chồng là nó bĩu môi; một cái bĩu môi kín đáo in trên mép dày của người thiếu nữ (NgHTưởng).
|
2 |
bĩu môiđgt. Như Bĩu: Hễ nói đến việc gả chồng là nó bĩu môi; một cái bĩu môi kín đáo in trên mép dày của người thiếu nữ (NgHTưởng).
|
3 |
bĩu môi Như Bĩu. | : ''Hễ nói đến việc gả chồng là nó '''bĩu môi'''.'' | : ''Một cái '''bĩu môi''' kín đáo in trên mép dày của người thiếu nữ (Nguyễn Huy Tưởng)''
|
<< bút | bơ vơ >> |