1 |
bútdt. Đồ dùng để viết hay để vẽ: Tham vì cái bút, cái nghiên anh đồ (cd).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bút". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bút": . bát bạt bắt bặt bất bật bét bết bệt [..]
|
2 |
bútdt. Đồ dùng để viết hay để vẽ: Tham vì cái bút, cái nghiên anh đồ (cd).
|
3 |
bútđồ dùng để viết, kẻ, vẽ thành nét ngòi bút đặt bút kí tên nghề cầm bút (nghề viết văn)
|
4 |
bútBút (tiếng Latin là penna hay còn gọi là cây viết) là dụng cụ dùng mực ghi trên bề mặt, thông thường bề mặt giấy. Công dụng của bút là để viết hoặc vẽ. [..]
|
5 |
bútCây bút hay thanh thất, càng hom thơm, cun, bông xuất, xú xuân, bông xướt, càn thôn (danh pháp hai phần: Ailanthus triphysa là loài cây của các khu rừng mưa châu Á và châu Úc. [..]
|
6 |
bútBút (tiếng Latin là penna hay còn gọi là cây viết) là dụng cụ dùng mực ghi trên bề mặt, thông thường bề mặt giấy. Công dụng của bút là để viết hoặc vẽ. [..]
|
7 |
bút Đồ dùng để viết hay để vẽ. | : ''Tham vì cái '''bút''', cái nghiên anh đồ. (ca dao)''
|
8 |
bútBút (tiếng Latin là penna hay còn gọi là cây viết) là dụng cụ dùng mực ghi trên bề mặt, thông thường bề mặt giấy. Công dụng của bút là để viết hoặc vẽ. [..]
|
<< bùi nhùi | bĩu môi >> |