Ý nghĩa của từ bút là gì:
bút nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ bút. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bút mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bút


dt. Đồ dùng để viết hay để vẽ: Tham vì cái bút, cái nghiên anh đồ (cd).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bút". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bút": . bát bạt bắt bặt bất bật bét bết bệt [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bút


dt. Đồ dùng để viết hay để vẽ: Tham vì cái bút, cái nghiên anh đồ (cd).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bút


đồ dùng để viết, kẻ, vẽ thành nét ngòi bút đặt bút kí tên nghề cầm bút (nghề viết văn)
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bút


Bút (tiếng Latin là penna hay còn gọi là cây viết) là dụng cụ dùng mực ghi trên bề mặt, thông thường bề mặt giấy. Công dụng của bút là để viết hoặc vẽ. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bút


Cây bút hay thanh thất, càng hom thơm, cun, bông xuất, xú xuân, bông xướt, càn thôn (danh pháp hai phần: Ailanthus triphysa là loài cây của các khu rừng mưa châu Á và châu Úc. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bút


Bút (tiếng Latin là penna hay còn gọi là cây viết) là dụng cụ dùng mực ghi trên bề mặt, thông thường bề mặt giấy. Công dụng của bút là để viết hoặc vẽ. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

1 Thumbs up   1 Thumbs down

bút


Đồ dùng để viết hay để vẽ. | : ''Tham vì cái '''bút''', cái nghiên anh đồ. (ca dao)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

8

1 Thumbs up   1 Thumbs down

bút


Bút (tiếng Latin là penna hay còn gọi là cây viết) là dụng cụ dùng mực ghi trên bề mặt, thông thường bề mặt giấy. Công dụng của bút là để viết hoặc vẽ. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< bùi nhùi bĩu môi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa