Ý nghĩa của từ bùi nhùi là gì:
bùi nhùi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bùi nhùi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bùi nhùi mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

bùi nhùi


mớ rơm rạ hoặc xơ tre nứa để rối tóc rối như bùi nhùi mồi lửa lèn bằng chất nhạy lửa bùi nhùi rơm
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

bùi nhùi


dt. 1. Mớ rơm bện chặt dùng để giữ lửa: Bác thợ cày vai vác cày, tay cầm một cái bùi nhùi 2. Dây vải tết nhét trong bật lửa: Lấy điếu thuốc lá và bật bùi nhùi để hút (NgCgHoan).. Các kết quả tìm kiếm [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

bùi nhùi


dt. 1. Mớ rơm bện chặt dùng để giữ lửa: Bác thợ cày vai vác cày, tay cầm một cái bùi nhùi 2. Dây vải tết nhét trong bật lửa: Lấy điếu thuốc lá và bật bùi nhùi để hút (NgCgHoan).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

bùi nhùi


Mớ rơm bện chặt dùng để giữ lửa. | : ''Bác thợ cày vai vác cày, tay cầm một cái '''bùi nhùi''''' | Dây vải tết nhét trong bật lửa. | : ''Lấy điếu thuốc lá và bật '''bùi nhùi''' để hút (Nguyễn Công H [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< bùi ngùi bút >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa