1 |
approved | Được tán thành, được đồng ý, được bằng lòng, được chấp thuận. | Được phê chuẩn, được chuẩn y.
|
2 |
approvedĐược đồng ý, cho phép, tán thành, chấp thuận VD: The paper was approved yesterday. (Giấy tớ đã được phê duyệt/chấp nhận ngày hôm qua.) I was approved by the director to carry out this project. (Giám đốc đã đồng ý để tôi thực hiện dự án này.)
|
3 |
approvedloại từ: tính từ phiên âm : ə'pru:vd được tán thành, được đồng ý, được bằng lòng, được chấp thuận được phê chuẩn, được chuẩn y approved school trường của nhà nước dành cho trẻ em phạm tội ví dụ một: the new project haven't approved due to the controversies about its profitablity. bản dịch than khảo: dự án mới vẫn chưa được thông qua bởi những tranh cãi về tính lợi nhuận của nó. ví dụ hai: this a approved edict so that it's toally legistimate. bản dịch tham khảo: đây là một thông tư đã được phê duyệt do đó nó hoàn toàn có tính pháp lý một số từ có liên quan approve loại từ: danh từ phiên âm :ə'pru:v ngoại động từ chấp thuận; phê chuẩn; phê duyệt; chuẩn y ví dụ một: that peace treaty has been approved by the national assembly bản dịch tham khảo :hoà ước ấy đã được sự phê chuẩn của quốc hội ví dụ hai: the auditors approved the company's accounts bản dịch tam khảo:các kiểm định viên đã chấp thuận các chứng từ thanh toán của công ty chứng tỏ; tỏ ra -to approve one's valour chứng tỏ lòng can đảm -he approved himself to be a good pianist anh ta tỏ ra là một người chơi pianô giỏi nội động từ (to approve of somebody / something) tán thành; ưng thuận; bằng lòng -to approve of the proposal tán thành lời đề nghị -Lan doesn't want to take her new boyfriend home in case her parents don't approve of him Lan không muốn đưa anh bạn mới quen về nhà nếu bố mẹ không ưng thuận anh ta
|
4 |
approvedtính từ: được tán thành, đồng ý -so? did your parents say anything about me? (sao? bố mẹ em nói gì về anh không?) -well you are approved by my dad but...not so much with my mom... (bố em tán thành anh rồi cơ mà mẹ em thì không...)
|
5 |
approvedĐộng từ - Ở quá khứ: đã chấp nhận - Ở tình trạng bị động: đã được chứng minh - Được sử dụng để chỉ một cái gì đó nói chung hoặc chính thức được chấp nhận là chính xác hoặc thỏa đáng - Một việc hay một lời nói hay tài liệu nào đó được sự đồng ý, chấp thuận từ người sở hữu.
|
robert >> |