1 |
accesslà danh từ trong tiếng anh. 1. sự tiếp cận, cách vào , quyền vào một nơi nào đó. ví dụ The police gained access through a broken window. nghĩa là cảnh sát vào được thông qua cửa sổ vỡ. 2.quyền sử dụng, truy cập.. ví dụ You need a password to get access to the computer system.
|
2 |
access Lối vào, cửa vào, đường vào. | Sự đến gần, sự cho vào, sự lui tới; quyền đến gần, quyền lui tới. | : ''easy of '''access''''' — dễ đến gần, dễ lui tới | : ''difficult of '''access''''' — khó đến g [..]
|
3 |
access['ækses]|danh từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ ( access to something ) phương tiện đến gần hoặc đi vào nơi nào đó; đường vàothe only access to the farmhouse is across the fields lối duy nhất dẫn vào tra [..]
|
4 |
accesslối vào (một mỏ)
|
5 |
accesstruy cập (truy thông tin trên mạng máy tính, mạng internet).
|
6 |
accesstruy cập (truy thông tin trên mạng máy tính, mạng internet).
|
7 |
accessĐộng từ: truy cập Ví dụ: Làm sao để truy cập vô hệ thống này khi cô không có kĩ năng về nó? (How can you access to this system without any ability for it?) Danh từ: sự truy cập Ví dụ: Làm ơn cung cấp cho tôi quyền truy cập vào trang này. (Please providing me an access to this page).
|
8 |
accessKhả năng của một cá nhân trong việc tiếp nhận các dịch vụ có thể liên quan về mặt tài chính, địa lý, tổ chức và xã hội.
|
9 |
accessMột hệ thống database (cơ sở dữ liệu) được phát triển bởi Microsoft. Một phần của bộ ứng dụng Microsoft Office Professional. Chủ yếu được sử dụng trên các trang website có traffic (lưu lượng truy cập) [..]
|
10 |
access| access access (ăkʹsĕs) noun 1. A means of approaching, entering, exiting, or making use of; passage. 2. The act of approaching. 3. The right to approach, enter, exit, or make [..]
|
<< baker | actor >> |