1 |
ưu tiên (thường dùng phụ trước. | ). Đặc biệt trước những đối tượng khác, vì được coi trọng hơn. | : '''''Ưu tiên''' nhận công nhân lành nghề vào làm.'' | : ''Được hưởng quyền '''ưu tiên'''.'' | . Cho đượ [..]
|
2 |
ưu tiênNghĩa là được đưa lên hàng đầu, thậm chí là được coi trọng hơn hoặc được nhường trước vì một số lý do. Ví dụ như người già, trẻ em và phụ nữ đang mang thai được ưu tiên có ghế ngồi trên xe buýt. Hay một số khu vực ưu tiên chỉ dành cho những người quan trọng của sự kiện, chương trình nào đó.
|
3 |
ưu tiênI t. (thường dùng phụ trước đg.). Đặc biệt trước những đối tượng khác, vì được coi trọng hơn. Ưu tiên nhận công nhân lành nghề vào làm. Được hưởng quyền ưu tiên. II đg. (kng.). Cho được hưởng quyền trong một việc cụ thể nào đó. Ưu tiên cho gia đình liệt sĩ.
|
4 |
ưu tiênđược chú ý trước nhất, trước những đối tượng khác, vì được coi trọng hơn ưu tiên phát triển công nghiệp tuyển công nhân, ưu tiên thợ l& [..]
|
5 |
ưu tiênLà từ diễn tả việc dành cái mà mình cho nó là quan trọng hơn để thực hiện hay người nào quan trọng hơn để châm trước cho qua. Ví dụ: Tôi ưu tiên việc hoàn thành đồ án cho xong trước ngày nộp bài hơn là dự tiệc thâu đêm cùng bạn bè hôm nay.
|
6 |
ưu tiênI t. (thường dùng phụ trước đg.). Đặc biệt trước những đối tượng khác, vì được coi trọng hơn. Ưu tiên nhận công nhân lành nghề vào làm. Được hưởng quyền ưu tiên.II đg. (kng.). Cho được hưởng quyền tro [..]
|
<< biến chứng | biểu hiện >> |