Ý nghĩa của từ biến chứng là gì:
biến chứng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ biến chứng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa biến chứng mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

biến chứng


I d. Hiện tượng bệnh lí mới phát sinh thêm trong quá trình mắc bệnh, làm cho bệnh phức tạp và nặng hơn. Viêm phổi thường là biến chứng của cúm.II đg. Gây ra . Bệnh thấp khớp đã biến chứng vào tim.. Cá [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

biến chứng


Hiện tượng bệnh lí mới phát sinh thêm trong quá trình mắc bệnh, làm cho bệnh phức tạp và nặng hơn. | : ''Viêm phổi thường là '''biến chứng''' của cúm.'' | Gây ra. | : ''Bệnh thấp khớp đã '''biến chứ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

biến chứng


chứng bệnh mới phát sinh thêm trong quá trình mắc bệnh, làm cho bệnh phức tạp và nặng hơn biến chứng của bệnh giang mai Động từ gây ra chứng bệnh mới, l& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

biến chứng


I d. Hiện tượng bệnh lí mới phát sinh thêm trong quá trình mắc bệnh, làm cho bệnh phức tạp và nặng hơn. Viêm phổi thường là biến chứng của cúm. II đg. Gây ra . Bệnh thấp khớp đã biến chứng vào tim.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< anh hùng ưu tiên >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa