1 |
biểu hiệnI đg. 1 Hiện rõ hoặc làm hiện rõ ra bên ngoài (nói về cái nội dung trừu tượng bên trong). Hành động biểu hiện phẩm chất con người. Mâu thuẫn biểu hiện dưới nhiều hình thức. 2 Làm cho thấy rõ bằng phương tiện nghệ thuật. Âm nhạc dùng âm thanh để biểu hiện cuộc sống. Phương pháp biểu hiện của văn học. II d. Cái ra ở bên ngoài. Coi thường chi tiết là [..]
|
2 |
biểu hiệnhiện rõ ra (nói về cái nội dung trừu tượng) biểu hiện tình cảm niềm vui biểu hiện trên gương mặt mâu thuẫn biểu hiện dưới nhiều hình thức Đồng nghĩa: biể [..]
|
3 |
biểu hiệnChủ nghĩa biểu hiện hay Trường phái biểu hiện (Expressionism) là một trào lưu nghệ thuật xuất hiện và phát triển ở châu Âu vào những năm cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20, có đặc điểm nhấn mạnh, thậm xưng [..]
|
4 |
biểu hiện Cái ra ở bên ngoài. | : ''Coi thường chi tiết là '''biểu hiện''' của bệnh sơ lược.'' | : '''''Biểu hiện'' của chủ nghĩa cá nhân.'' | Hiện rõ hoặc làm hiện rõ ra bên ngoài (nói về cái nội dung trừu [..]
|
5 |
biểu hiệnI đg. 1 Hiện rõ hoặc làm hiện rõ ra bên ngoài (nói về cái nội dung trừu tượng bên trong). Hành động biểu hiện phẩm chất con người. Mâu thuẫn biểu hiện dưới nhiều hình thức. 2 Làm cho thấy rõ bằng phươ [..]
|
<< ưu tiên | độc lập >> |