1 |
độc lậpĐộc lập là quyền bất khả xâm phạm của một đất nước, một quốc gia bởi chính người dân sinh sống ở đó, có nghĩa là có chủ quyền tối cao.
Khái niệm "độc lập" có ý nghĩa tương phản với "nô [..]
|
2 |
độc lập Trạng thái của một nước hoặc một dân tộc có chủ quyền về chính trị, không phụ thuộc vào nước khác hoặc dân tộc khác. | : ''Nền '''độc lập''' dân tộc.'' | Tự mình tồn tại, hoạt động, không nương tựa [..]
|
3 |
độc lậpĐộc Lập có thể là:
|
4 |
độc lậpKhẳng định chủ quyền về lãnh thổ, dân tộc, con người của 1 đất nước.
|
5 |
độc lậpI t. 1 Tự mình tồn tại, hoạt động, không nương tựa hoặc phụ thuộc vào ai, vào cái gì khác. Sống độc lập. Độc lập suy nghĩ. 2 (Nước hoặc dân tộc) có chủ quyền, không phụ thuộc vào nước khác hoặc dân tộ [..]
|
6 |
độc lậptự mình tồn tại, hoạt động, không nương tựa hoặc phụ thuộc vào ai, vào cái gì khác sống độc lập từ bé suy nghĩ độc lập Độc lập: Đây l&agrav [..]
|
7 |
độc lậpI t. 1 Tự mình tồn tại, hoạt động, không nương tựa hoặc phụ thuộc vào ai, vào cái gì khác. Sống độc lập. Độc lập suy nghĩ. 2 (Nước hoặc dân tộc) có chủ quyền, không phụ thuộc vào nước khác hoặc dân tộc khác. II d. Trạng thái của một nước hoặc một dân tộc có chủ quyền về chính trị, không phụ thuộc vào nước khác hoặc dân tộc khác. Nền dân tộc. [..]
|
<< biểu hiện | báo cáo >> |