1 |
báo cáo Bản. | : ''Viết '''báo cáo'''.'' | : '''''Báo cáo''' của Chính phủ trước Quốc hội.'' | : ''Đọc '''báo cáo''' khoa học.'' | Trình bày cho biết tình hình, sự việc. | : '''''Báo cáo''' công tác lên cấp [..]
|
2 |
báo cáochính thức trình bày sự việc, tình hình hoặc ý kiến (với cấp trên, hoặc với hội nghị, với quần chúng) báo cáo thành tí [..]
|
3 |
báo cáoI đg. 1 Trình bày cho biết tình hình, sự việc. Báo cáo công tác lên cấp trên. Báo cáo tình hình sản xuất. Nghe báo cáo về thời sự. 2 (kng.). Từ dùng để mở đầu khi nói với cấp trên; thưa (thường dùng trong quân đội). Báo cáo thủ trưởng, liên lạc đã về! II d. Bản . Viết báo cáo. Báo cáo của Chính phủ trước Quốc hội. Đọc báo cáo khoa học. [..]
|
4 |
báo cáoanusāveti (anu + su + e), anusāvana (trung), anusāvanā (nữ), akkhāti (ā + khā + a), nivedana (trung), paṭivedeti (paṭi + vid + e), viññatti (nữ), viññāpeti (vi + nā + āpe ), viññāpana (trung), pavedet [..]
|
5 |
báo cáobao cao la bao mot su viec gi voi cap tren
|
6 |
báo cáoI đg. 1 Trình bày cho biết tình hình, sự việc. Báo cáo công tác lên cấp trên. Báo cáo tình hình sản xuất. Nghe báo cáo về thời sự. 2 (kng.). Từ dùng để mở đầu khi nói với cấp trên; thưa (thường dùng t [..]
|
<< độc lập | đều >> |