1 |
đềuI t. 1 Có kích thước, số lượng, thành phần, v.v. bằng nhau, như nhau. Bông lúa to, hạt đều và chắc. Chia thành hai phần đều nhau. Kế hoạch dàn đều, thiếu trọng tâm. Hai đội đá hoà 1 đều (mỗi bên một bàn thắng như nhau). 2 Có tốc độ, nhịp độ, cường độ như nhau hoặc trước sau không thay đổi, hoặc lặp đi lặp lại sau từng thời gian nhất định y như nhau [..]
|
2 |
đềucó kích thước, số lượng, thành phần, v.v. bằng nhau, như nhau bông lúa to, hạt đều và chắc chia thành bốn phần đều nhau trận đấu kết thúc với tỉ [..]
|
3 |
đều Có kích thước, số lượng, thành phần, v. V. bằng nhau, như nhau. | : ''Bông lúa to, hạt '''đều''' và chắc.'' | : ''Chia thành hai phần '''đều''' nhau.'' | : ''Kế hoạch dàn '''đều''', thiếu trọng tâm.' [..]
|
4 |
đềuI t. 1 Có kích thước, số lượng, thành phần, v.v. bằng nhau, như nhau. Bông lúa to, hạt đều và chắc. Chia thành hai phần đều nhau. Kế hoạch dàn đều, thiếu trọng tâm. Hai đội đá hoà 1 đều (mỗi bên một b [..]
|
<< báo cáo | bơm >> |