Ý nghĩa của từ đều là gì:
đều nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ đều. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đều mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

đều


I t. 1 Có kích thước, số lượng, thành phần, v.v. bằng nhau, như nhau. Bông lúa to, hạt đều và chắc. Chia thành hai phần đều nhau. Kế hoạch dàn đều, thiếu trọng tâm. Hai đội đá hoà 1 đều (mỗi bên một bàn thắng như nhau). 2 Có tốc độ, nhịp độ, cường độ như nhau hoặc trước sau không thay đổi, hoặc lặp đi lặp lại sau từng thời gian nhất định y như nhau [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

đều


có kích thước, số lượng, thành phần, v.v. bằng nhau, như nhau bông lúa to, hạt đều và chắc chia thành bốn phần đều nhau trận đấu kết thúc với tỉ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đều


Có kích thước, số lượng, thành phần, v. V. bằng nhau, như nhau. | : ''Bông lúa to, hạt '''đều''' và chắc.'' | : ''Chia thành hai phần '''đều''' nhau.'' | : ''Kế hoạch dàn '''đều''', thiếu trọng tâm.' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

đều


I t. 1 Có kích thước, số lượng, thành phần, v.v. bằng nhau, như nhau. Bông lúa to, hạt đều và chắc. Chia thành hai phần đều nhau. Kế hoạch dàn đều, thiếu trọng tâm. Hai đội đá hoà 1 đều (mỗi bên một b [..]
Nguồn: vdict.com





<< báo cáo bơm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa