1 |
bơmI d. Dụng cụ dùng để đưa chất lỏng, chất khí từ một nơi đến nơi khác, hoặc để nén khí, hút khí. Bơm chữa cháy. Chiếc bơm xe đạp (dùng để bơm bánh xe đạp).II đg. 1 Đưa chất lỏng hoặc chất khí từ một nơ [..]
|
2 |
bơmI d. Dụng cụ dùng để đưa chất lỏng, chất khí từ một nơi đến nơi khác, hoặc để nén khí, hút khí. Bơm chữa cháy. Chiếc bơm xe đạp (dùng để bơm bánh xe đạp). II đg. 1 Đưa chất lỏng hoặc chất khí từ một nơi đến nơi khác bằng . Máy bơm nước. Bơm thuốc trừ sâu. Quả bóng bơm căng. Bơm xe (bơm bánh xe). 2 (thường nói bơm to, bơm phồng). Nói cho thành ra qu [..]
|
3 |
bơm1. nói thêm vào để làm câu chuyện, tình hình trở nên căng thẳng hơn 2. nói thêm, nói kích, nói xấu sau lưng một ai đó với một người khác để làm quan hệ giữa hai người đó xấu đi
|
4 |
bơmdụng cụ dùng để đưa chất lỏng, chất khí từ một nơi đến nơi khác, hoặc để nén khí, hút khí bơm xe đạp bơm chữa cháy Động từ đưa chất lỏng hoặc ch [..]
|
5 |
bơm Dụng cụ dùng để đưa chất lỏng, chất khí từ một nơi đến nơi khác, hoặc để nén khí, hút khí. | : '''''Bơm''' chữa cháy.'' | : ''Chiếc '''bơm''' xe đạp (dùng để bơm bánh xe đạp).'' | Đưa chất lỏng hoặc [..]
|
<< đều | đạt >> |