1 |
đạt Yêu cầu, mức tương đối (thường nói về sự đánh giá nghệ thuật). | : ''Dùng chữ '''đạt'''.'' | : ''Bài thơ '''đạt'''.'' | . (Vận hội) may mắn, làm việc gì cũng dễ đạt kết quả mong muốn. | : ''Vận ''' [..]
|
2 |
đạtI đg. 1 Đến được đích, thực hiện được điều nhằm tới. Đạt mục đích. Nguyện vọng chưa đạt. Năng suất đạt 10 tấn một hecta. Thi kiểm tra đạt loại giỏi. 2 (cũ). Đưa cái mang nội dung thông báo chuyển đến [..]
|
3 |
đạtI đg. 1 Đến được đích, thực hiện được điều nhằm tới. Đạt mục đích. Nguyện vọng chưa đạt. Năng suất đạt 10 tấn một hecta. Thi kiểm tra đạt loại giỏi. 2 (cũ). Đưa cái mang nội dung thông báo chuyển đến đối tượng thông báo. Đạt giấy mời đi các nơi. II t. 1 yêu cầu, mức tương đối (thường nói về sự đánh giá nghệ thuật). Dùng chữ đạt. Bài thơ đạt. 2 (id. [..]
|
4 |
đạtđến được đích, thực hiện được mục tiêu đã đề ra đạt danh hiệu học sinh giỏi chưa đạt tiêu chuẩn đạt năng suất cao Tính từ đúng với yêu cầu, ở mức tương đố [..]
|
5 |
đạtTọa độ: 31°6′58″B 107°21′58″T / 31,11611°B 107,36611°T / 31.11611; -107.36611 Đạt (chữ Hán giản thể: 达县, Hán Việt: Đạt huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Đạt Châu, tỉnh Tứ Xuyên, Cộng hòa Nhân d [..]
|
6 |
đạtTọa độ: 31°6′58″B 107°21′58″T / 31,11611°B 107,36611°T / 31.11611; -107.36611 Đạt (chữ Hán giản thể: 达县, Hán Việt: Đạt huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Đạt Châu, tỉnh Tứ Xuyên, Cộng hòa Nhân d [..]
|
<< bơm | đại cương >> |