1 |
ưng Chim lớn, ăn thịt, chân cao, cánh dài, nuôi để làm chim săn. | : ''Như cánh chim '''ưng''', chim bằng.'' | Bằng lòng, cảm thấy thích vì phù hợp với mình. | : ''Chẳng '''ưng''' chiếc áo nào.'' | : '' [..]
|
2 |
ưng1 dt. Chim lớn, ăn thịt, chân cao, cánh dài, nuôi để làm chim săn: như cánh chim ưng, chim bằng. 2 đgt. Bằng lòng, cảm thấy thích vì phù hợp với mình: chẳng ưng chiếc áo nào chưa ưng ai cả.
|
3 |
ưngchim lớn, chân cao, cánh dài, ăn thịt, thường nuôi làm chim săn mắt sáng như mắt chim ưng Động từ bằng lòng, cảm thấy thích vì hợp với &yac [..]
|
4 |
ưng1 dt. Chim lớn, ăn thịt, chân cao, cánh dài, nuôi để làm chim săn: như cánh chim ưng, chim bằng.2 đgt. Bằng lòng, cảm thấy thích vì phù hợp với mình: chẳng ưng chiếc áo nào chưa ưng ai cả.. Các kết qu [..]
|
5 |
ưngƯa, Thích, muốn
|
6 |
ưngTừ địa phương, tính từ diễn tả sự ưa thích, sự hài lòng về người nào đó hay vật gì đó. Ví dụ: Bà ta rất ưng cái áo màu đỏ đó. Ngoài ra, đây cũng là từ địa phương nhưng là động từ diễn tả hành động cưới ai đó. Ví dụ: Ưng đại ai đó đi chứ tuổi cũng đã lớn rồi.
|
<< ưa | ưng thuận >> |