1 |
ưng thuậnChấp nhận theo yêu cầu nèo đó
|
2 |
ưng thuậnđgt (H. ưng: bằng lòng; thuận: theo) Bằng lòng nghe theo: ưng thuận các điều kiện đã nêu ra.
|
3 |
ưng thuậnthuận theo, đồng ý với yêu cầu nào đó của người khác gật đầu ưng thuận "Miếng trầu nên nghĩa, chàng ơi!, Chàng mà ưng thuận, thiếp t&o [..]
|
4 |
ưng thuận Bằng lòng nghe theo. | : '''''Ưng thuận''' các điều kiện đã nêu ra.''
|
5 |
ưng thuậnđgt (H. ưng: bằng lòng; thuận: theo) Bằng lòng nghe theo: ưng thuận các điều kiện đã nêu ra.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ưng thuận". Những từ có chứa "ưng thuận" in its definition in Vietname [..]
|
6 |
ưng thuậnajjhupagacchati (adhi + upa + gam + a), ajjhuparamana (trung), anurodha (nam), katikāvatta (trung), sammannati (saṃ + man + a), sandissati (saṃ + dis + ya), sandhi (nữ), vāma (tính từ)
|
<< ưng | ưu phiền >> |