Ý nghĩa của từ ưng thuận là gì:
ưng thuận nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ ưng thuận. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ưng thuận mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ưng thuận


Chấp nhận theo yêu cầu nèo đó
Lên zing mòa xem - 00:00:00 UTC 20 tháng 10, 2015

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ưng thuận


đgt (H. ưng: bằng lòng; thuận: theo) Bằng lòng nghe theo: ưng thuận các điều kiện đã nêu ra.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ưng thuận


thuận theo, đồng ý với yêu cầu nào đó của người khác gật đầu ưng thuận "Miếng trầu nên nghĩa, chàng ơi!, Chàng mà ưng thuận, thiếp t&o [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

ưng thuận


Bằng lòng nghe theo. | : '''''Ưng thuận''' các điều kiện đã nêu ra.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

3 Thumbs up   4 Thumbs down

ưng thuận


đgt (H. ưng: bằng lòng; thuận: theo) Bằng lòng nghe theo: ưng thuận các điều kiện đã nêu ra.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ưng thuận". Những từ có chứa "ưng thuận" in its definition in Vietname [..]
Nguồn: vdict.com

6

0 Thumbs up   3 Thumbs down

ưng thuận


ajjhupagacchati (adhi + upa + gam + a), ajjhuparamana (trung), anurodha (nam), katikāvatta (trung), sammannati (saṃ + man + a), sandissati (saṃ + dis + ya), sandhi (nữ), vāma (tính từ)
Nguồn: phathoc.net





<< ưng ưu phiền >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa