1 |
ưa 1. Thích thú và hợp với, được ham chuộng hơn cả. | : '''''Ưa''' khen.'' | : '''''Ưa''' nịnh.'' | : ''Không ai '''ưa''' cái tính đó.'' | Phù hợp, thích hợp trong điều kiện nào. | : ''Loại d'''ưa''' n [..]
|
2 |
ưađgt. 1.Thích thú và hợp với, được ham chuộng hơn cả: ưa khen ưa nịnh không ai ưa cái tính đó. 2. Phù hợp, thích hợp trong điều kiện nào: Loại dưa này rất ưa đất cát Giống cây này ưa khí hậu nhiệt đới. [..]
|
3 |
ưađgt. 1.Thích thú và hợp với, được ham chuộng hơn cả: ưa khen ưa nịnh không ai ưa cái tính đó. 2. Phù hợp, thích hợp trong điều kiện nào: Loại dưa này rất ưa đất cát Giống cây này ưa khí hậu nhiệt đới.
|
4 |
ưacó cảm tình, dễ bằng lòng chấp nhận do thấy phù hợp với mình trẻ con ưa nịnh xấu tính nên chẳng ai ưa nhẹ không ưa, ưa nặng Đồng nghĩa: thí [..]
|
<< đợt | ưng >> |