Ý nghĩa của từ ưa là gì:
ưa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ưa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ưa mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ưa


1. Thích thú và hợp với, được ham chuộng hơn cả. | : '''''Ưa''' khen.'' | : '''''Ưa''' nịnh.'' | : ''Không ai '''ưa''' cái tính đó.'' | Phù hợp, thích hợp trong điều kiện nào. | : ''Loại d'''ưa''' n [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ưa


đgt. 1.Thích thú và hợp với, được ham chuộng hơn cả: ưa khen ưa nịnh không ai ưa cái tính đó. 2. Phù hợp, thích hợp trong điều kiện nào: Loại dưa này rất ưa đất cát Giống cây này ưa khí hậu nhiệt đới. [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ưa


đgt. 1.Thích thú và hợp với, được ham chuộng hơn cả: ưa khen ưa nịnh không ai ưa cái tính đó. 2. Phù hợp, thích hợp trong điều kiện nào: Loại dưa này rất ưa đất cát Giống cây này ưa khí hậu nhiệt đới.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ưa


có cảm tình, dễ bằng lòng chấp nhận do thấy phù hợp với mình trẻ con ưa nịnh xấu tính nên chẳng ai ưa nhẹ không ưa, ưa nặng Đồng nghĩa: thí [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< đợt ưng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa