1 |
đợt Từng lớp nhô lên. | : '''''Đợt''' sóng'' | Mỗi lần xảy ra, nổ ra. | : ''Những '''đợt''' vỗ tay kéo dài khó dứt (Nguyễn Xuân Sanh)'' | : ''Cho trọng pháo bắn một '''đợt''' thứ hai (Nguyễn Đình Thi)'' [..]
|
2 |
đợtdt. 1. Từng lớp nhô lên: Đợt sóng 2. Mỗi lần xảy ra, nổ ra: Những đợt vỗ tay kéo dài khó dứt (NgXSanh); Cho trọng pháo bắn một đợt thứ hai (NgĐThi).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đợt". Những từ [..]
|
3 |
đợtdt. 1. Từng lớp nhô lên: Đợt sóng 2. Mỗi lần xảy ra, nổ ra: Những đợt vỗ tay kéo dài khó dứt (NgXSanh); Cho trọng pháo bắn một đợt thứ hai (NgĐThi).
|
4 |
đợtphần nhô ra hoặc nổi lên ít nhiều đều đặn giữa các phần khác kế tiếp nhau sóng dâng cao hết đợt này đến đợt khác dãy núi c&oac [..]
|
<< đời sống | ưa >> |