Ý nghĩa của từ đợt là gì:
đợt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ đợt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đợt mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

đợt


Từng lớp nhô lên. | : '''''Đợt''' sóng'' | Mỗi lần xảy ra, nổ ra. | : ''Những '''đợt''' vỗ tay kéo dài khó dứt (Nguyễn Xuân Sanh)'' | : ''Cho trọng pháo bắn một '''đợt''' thứ hai (Nguyễn Đình Thi)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đợt


dt. 1. Từng lớp nhô lên: Đợt sóng 2. Mỗi lần xảy ra, nổ ra: Những đợt vỗ tay kéo dài khó dứt (NgXSanh); Cho trọng pháo bắn một đợt thứ hai (NgĐThi).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đợt". Những từ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đợt


dt. 1. Từng lớp nhô lên: Đợt sóng 2. Mỗi lần xảy ra, nổ ra: Những đợt vỗ tay kéo dài khó dứt (NgXSanh); Cho trọng pháo bắn một đợt thứ hai (NgĐThi).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đợt


phần nhô ra hoặc nổi lên ít nhiều đều đặn giữa các phần khác kế tiếp nhau sóng dâng cao hết đợt này đến đợt khác dãy núi c&oac [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< đời sống ưa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa