1 |
đời sốngdt. 1. Tình trạng tồn tại của sinh vật: Đời sống của cây cỏ; Đời sống của súc vật; Đời sống của con người 2. Sự hoạt động của người ta trong từng lĩnh vực: Đời sống vật chất; Đời sống tinh thần; Đời sống văn hoá; Đời sống nghệ thuật 3. Phương tiện để sống: Phải hết sức quan tâm đến đời sống của nhân dân (HCM) 4. Lối sống của cá nhân hay tập thể: Đờ [..]
|
2 |
đời sốngtoàn bộ những hiện tượng diễn ra ở cơ thể sinh vật trong suốt khoảng thời gian sống (nói tổng quát) theo dõi đời sống của cây lúa đời sống con người toà [..]
|
3 |
đời sốngdt. 1. Tình trạng tồn tại của sinh vật: Đời sống của cây cỏ; Đời sống của súc vật; Đời sống của con người 2. Sự hoạt động của người ta trong từng lĩnh vực: Đời sống vật chất; Đời sống tinh thần; Đời s [..]
|
4 |
đời sống Tình trạng tồn tại của sinh vật. | : '''''Đời sống''' của cây cỏ.'' | : '''''Đời sống''' của súc vật.'' | : '''''Đời sống''' của con người'' | Sự hoạt động của người ta trong từng lĩnh vực. | : '''' [..]
|
5 |
đời sốngpāṇa (nam), samuggacchati (saṃ + u + gam + a)
|
<< đớp | đợt >> |