1 |
ốiNgoài nghĩa trong từ Màng ối, Nước ối. Ối còn là từ địa phương, cách nói khác của từ Khối - chỉ số lượng Nhiều. VD: Cậu ta có khối tiền. Có thể nói rằng Cậu ta có ối tiền - mang cùng nghĩa.
|
2 |
ối Thuộc về những màng bọc thai. | : ''Nước '''ối'''.'' | : ''Vỡ đầu '''ối'''.'' | Nhiều lắm. | : ''Còn '''ối''' ra đấy.'' | Dùng để tỏ sự ngạc nhiên hoặc đau đớn. | : '''''Ối''' giời ơi!'' [..]
|
3 |
ốit. Thuộc về những màng bọc thai : Nước ối ; Vỡ đầu ối.t. Nhiều lắm : Còn ối ra đấy.th. Từ dùng để tỏ sự ngạc nhiên hoặc đau đớn : ối giời ơi!Chà X. úi chà.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ối". Nh [..]
|
4 |
ốit. Thuộc về những màng bọc thai : Nước ối ; Vỡ đầu ối. t. Nhiều lắm : Còn ối ra đấy. th. Từ dùng để tỏ sự ngạc nhiên hoặc đau đớn : ối giời ơi! Chà X. úi chà.
|
5 |
ốimàng ối (nói tắt) vỡ ối kiểm tra nước ối Tính từ (Khẩu ngữ) nhiều lắm, như không kể xiết còn ối việc phải làm ở đời có ối người tử tế Đồng nghĩa: khối, [..]
|
<< Thanh bạch | oi >> |