1 |
oi1. Là tính từ chỉ trạng thái thời tiết rất khó chịu, vừa nóng vừa ẩm, không thể thoát mồ hôi, thời khi sắp mưa thời tiết sẽ oi nóng Ví dụ: trời oi bức quá. 2. Là âm vần trong tiếng Việt, đi với các phụ âm đầu để tạo từ. Ví dụ: hoi, soi, moi, coi, ròi....
|
2 |
oi Ố!, ô hô! | : ''Oi '''oi''', det var litt av en overraskelse! | Giỏ đựng cua, đựng cá đánh bắt được. | Rất nóng và ẩm, lặng gió, khiến cơ thể khó toả nhiệt, gây cảm giác bức bối khó chịu. Trời oi [..]
|
3 |
oi1 d. Giỏ đựng cua, đựng cá đánh bắt được.2 t. (Thời tiết) rất nóng và ẩm, lặng gió, khiến cơ thể khó toả nhiệt, gây cảm giác bức bối khó chịu. Trời oi quá, có lẽ sắp có dông.. Các kết quả tìm kiếm liê [..]
|
4 |
oi1 d. Giỏ đựng cua, đựng cá đánh bắt được. 2 t. (Thời tiết) rất nóng và ẩm, lặng gió, khiến cơ thể khó toả nhiệt, gây cảm giác bức bối khó chịu. Trời oi quá, có lẽ sắp có dông.
|
5 |
oigiỏ nhỏ đan bằng tre nứa, dùng để đựng cua, đựng cá đánh bắt được. Tính từ (thời tiết) rất nóng và ẩm, lặng gió, khiến cơ thể khó toả nhiệt, g&a [..]
|
<< ối | hiểu biết >> |