1 |
zen Phái Zen, phái Thiền. | Thiền tông (đạo Phật ở Nhật Bản).
|
2 |
zen+Là một từ tiếng Ả Rập, có nghĩa là Ổn, tốt, khoẻ. Zen là câu trả lời trong câu hỏi Bạn có khỏe không trong tiếng Ả Rập. + thể hiện một trạng thái bình yên tuyệt đối
|
3 |
zendanh từ: Có nghĩa là phái Phật giáo phát triển ở Trung Hoa và sau đó là ở Nhật Bản , kêt hợp Phật giáo Đại Thừa Ấn Độ với Lão giáo Trung Hoa; hay là Phái Thiền, Thiền ZEN có nghĩa là một trạng thái tinh khiết và tập trung cao độ khi tâm trí xuôi chảy không gì ngăn trở, hoàn toàn đắm mình trong ý thức Vũ trụ
|
4 |
zenThiền tông (zh. chán-zōng 禪宗, ja. zen-shū 禅宗) là tông phái Phật giáo Đại thừa xuất phát từ Trung Quốc. Thiền tông sinh ra trong khoảng thế kỉ thứ 6, thứ 7, khi Bồ-đề-đạt-ma đưa phép Thiền của đạo Phật [..]
|
5 |
zenZen (Thiền tông) là một tông phái Phật giáo phát triển tại Trung Quốc và Nhật Bản. Zen là sự kết hợp giữa Phật giáo Đại thừa và đạo Lão của Trung Quốc. Zen cũng cũng chỉ những người tu theo phái Thiền tông.
|
6 |
zenzen là từ tiếng Anh phiên âm của từ "chan" tiếng Trung Quốc. từ "chan" này lại là phiên âm của một từ tiếng Ấn: dhyana có nghĩa là thiền zen chỉ một phương pháp tập trung, thư giãn bản thân, giúp người tập hòa làm một với cơ thể mình, với thiên nhiên và mọi thứ xung quanh - gọi là thiền zen còn để chỉ trạng thái yên bình, thư thái mà người thiền đạt được
|
7 |
zen- (trong phật giáo): phái Zen, phái thiền - có nghĩa là "thiền" trong tiếng Nhật, ngày nay kiểu thiết kế nội thất theo phong cách Zen đang được ưa chuộng. Phong cách Zen hướng đến sự đơn giản, tinh khiết và thiên nhiên. - danh từ giống đực
|
<< lãnh đạm | cố gắng >> |