Ý nghĩa của từ cố gắng là gì:
cố gắng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ cố gắng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cố gắng mình

1

38 Thumbs up   9 Thumbs down

cố gắng


ý chí, quyết tâm thôi thúc và động viên bản thân trước 1 điều gì đó.
Hoa Nắng - Ngày 03 tháng 10 năm 2013

2

37 Thumbs up   8 Thumbs down

cố gắng


là sự nỗ lực của bản thân để vượt qua những điều mà mình không làm được, hoặc là khó vượt qua
Ẩn danh - Ngày 15 tháng 3 năm 2017

3

23 Thumbs up   7 Thumbs down

cố gắng


Cố Gắng nghĩa là phải làm cho bằng được.
Vu Ngo Pham - Ngày 11 tháng 6 năm 2017

4

15 Thumbs up   6 Thumbs down

cố gắng


đg. (hoặc d.). Đưa sức ra nhiều hơn bình thường để làm việc gì (nói khái quát). Cố gắng luyện tập. Có nhiều cố gắng trong công tác.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cố gắng". Những từ phát âm/đánh [..]
Nguồn: vdict.com

5

18 Thumbs up   11 Thumbs down

cố gắng


đg. (hoặc d.). Đưa sức ra nhiều hơn bình thường để làm việc gì (nói khái quát). Cố gắng luyện tập. Có nhiều cố gắng trong công tác.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

11 Thumbs up   12 Thumbs down

cố gắng


ātappa (nam), āyūhana (trung), āyūhati (ā + yūh + a), nikkama (nam)
Nguồn: phathoc.net

7

8 Thumbs up   11 Thumbs down

cố gắng


Đưa sức ra nhiều hơn bình thường để làm việc gì (nói khái quát). | : '''''Cố gắng''' luyện tập.'' | Sự cố gắng. | : ''Có nhiều '''cố gắng''' trong công tác.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< cản trở dâm phụ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa