1 |
cố gắngý chí, quyết tâm thôi thúc và động viên bản thân trước 1 điều gì đó.
|
2 |
cố gắnglà sự nỗ lực của bản thân để vượt qua những điều mà mình không làm được, hoặc là khó vượt qua
|
3 |
cố gắngCố Gắng nghĩa là phải làm cho bằng được.
|
4 |
cố gắngđg. (hoặc d.). Đưa sức ra nhiều hơn bình thường để làm việc gì (nói khái quát). Cố gắng luyện tập. Có nhiều cố gắng trong công tác.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cố gắng". Những từ phát âm/đánh [..]
|
5 |
cố gắngđg. (hoặc d.). Đưa sức ra nhiều hơn bình thường để làm việc gì (nói khái quát). Cố gắng luyện tập. Có nhiều cố gắng trong công tác.
|
6 |
cố gắngātappa (nam), āyūhana (trung), āyūhati (ā + yūh + a), nikkama (nam)
|
7 |
cố gắng Đưa sức ra nhiều hơn bình thường để làm việc gì (nói khái quát). | : '''''Cố gắng''' luyện tập.'' | Sự cố gắng. | : ''Có nhiều '''cố gắng''' trong công tác.'' [..]
|
<< zen | cách thức >> |