Ý nghĩa của từ cách thức là gì:
cách thức nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ cách thức. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cách thức mình

1

54 Thumbs up   21 Thumbs down

cách thức


d. Hình thức diễn ra của một hành động; cách (nói khái quát). Cách thức ăn mặc. Cách thức học tập.
Nguồn: vdict.com

2

50 Thumbs up   30 Thumbs down

cách thức


hình thức diễn ra của một hành động cách thức băng bó vết thương trao đổi cách thức tiến hành
Nguồn: tratu.soha.vn

3

32 Thumbs up   20 Thumbs down

cách thức


Hình thức diễn ra của một hành động; cách (nói khái quát). | : '''''Cách thức''' ăn mặc.'' | : '''''Cách thức''' học tập.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

30 Thumbs up   22 Thumbs down

cách thức


d. Hình thức diễn ra của một hành động; cách (nói khái quát). Cách thức ăn mặc. Cách thức học tập.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

7 Thumbs up   5 Thumbs down

cách thức


cach thuc la chi mot hanh dong cua mot viec j do, dang hoac da xay ra roi
an nguyen - 00:00:00 UTC 26 tháng 2, 2017

6

6 Thumbs up   7 Thumbs down

cách thức


hinh thuc dien ra mot hanh ding nao do nhu cach thuc hoc tap
fffgf - 00:00:00 UTC 6 tháng 3, 2017

7

6 Thumbs up   25 Thumbs down

cách thức


cách mà ta thức, trái ngược với cách mà ta ngủ
Bộp - 00:00:00 UTC 3 tháng 2, 2017

8

15 Thumbs up   49 Thumbs down

cách thức


jāni (nữ)
Nguồn: phathoc.net





<< cách chức cám dỗ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa