1 |
you are the apple of my eye"be apple of one's eye" là một thành ngữ tiếng Anh, để nói một ai đó/ một vật gì đó được yêu quý hơn bất cứ ai khác/ bất cứ gì khác trên đời. ví dụ: she is the apple of his father's eye (cô ấy được bố cưng nhất nhà).
|
2 |
you are the apple of my eyeLà tên một bộ phim tình cảm 2011 của Đài Loan, dựa trên tiểu thuyết cùng tên của Cửu Bả Đao - đồng đạo diễn bộ phim, có tên Tiếng Việt là "Cô gái năm ấy chúng ta cùng theo đuổi". Đây là 1 bộ phim cực nổi tiếng nói về những kỷ niệm của lứa tuổi học trò mà không ai nên bỏ qua. Bộ phim đã thu về doanh thu lên tới con số 24.548.953 đô la Mỹ
|
3 |
you are the apple of my eyelà cụm thành ngữ có nghĩa là anh là người mà em yêu thương hơn bất cứ ai . Đây cũng là tên một bộ phim Thái Lan đang được giới trẻ yêu thích trong thời điểm hiện tại
|
4 |
you are the apple of my eyeCô gái năm ấy chúng ta cùng nhau đuổi (phồn thể: 那些年,我們一起追的女孩; bính âm: Nàxiē Nián, Wǒmen Yī̠qǐ Zhuī De Nǚhái , tên tiếng Anh: You Are the Apple of My Eye) là một bộ phim tình cảm 2011 của Đài Loan, d [..]
|
5 |
you are the apple of my eyeTrong tiếng Anh, câu nói "you are the apple of ny eye" dùng để nói với người có tầm quan trọng lớn lao của mình, cụm từ "apple of my eye" ý chỉ con ngươi trong đôi mắt người Ví dụ: Althouht I am betrayed, you are the apple of my eye. (Mặc dù bị phản bội, em vẫn là người quan trọng trong mắt anh)
|
<< fdi | xone fm >> |