1 |
fdi1. Foreign Direct Investment: Đầu tư trực tiếp nước ngoài. Vốn đầu tư được đưa vào một quốc gia từ một quốc gia khác thông qua việc mua lại doanh nghiệp sở tại hay mở rộng đầu tư vào quốc gia đó.
|
2 |
fdiFDI (Viết tắt của: Foreign Direct Investment - Đầu tư trực tiếp nước ngoài). Đây là hình thức mà cá nhân hay công ty nước ngoài của nước này đầu tư dài hạn vào nước khác bằn cách thiết lập cơ sở sản xuất kinh doanh. Và cá nhân hoặc công ty nước ngoài đó sẽ nắm quyền quản lý cơ sở sản xuất kinh doanh này.
|
3 |
fdi1. Là viết tắt của Foreign direct investment, với nghĩa đầu tư trực tiếp vốn nước ngoài 2. Là viết tắt của fucking do it( hãy làm nó luôn đi), được sử dụng khi yêu cầu ai đó làm một việc gì đó một cách tức giận
|
4 |
fdiFDI là viết tắt của cụm từ Foreign Direct Investment là đầu tư trực tiếp nước ngoài- là hình thức đầu tư dài hạn của cá nhân hay tổ chức, công ty của một nước vào một nước khác bằng cách xây dựng các cơ sở sản xuất, kinh doanh. Cá nhân hay công ty nước ngoài đó sẽ nắm quyền quản lý cơ sở sản xuất kinh doanh này.
|
5 |
fdiĐầu tư trực tiếp nước ngoài (tiếng Anh: Foreign Direct Investment, viết tắt là FDI) là hình thức đầu tư dài hạn của cá nhân hay công ty nước này vào nước khác bằng cách thiết lập cơ sở sản xuất, kinh [..]
|
<< fpt | you are the apple of my eye >> |