Ý nghĩa của từ yết thị là gì:
yết thị nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ yết thị. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa yết thị mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

yết thị


I đg. (cũ). Yết cho mọi người biết; niêm yết. Yết thị thể lệ thi cử.II d. (cũ). Bản , bản thông báo được niêm yết. Tờ yết thị. Xem yết thị.
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

yết thị


. Bản, bản thông báo được niêm yết. Tờ yết thị. Xem yết thị. | . Yết cho mọi người biết; niêm yết. Yết thị thể lệ thi cử.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

yết thị


I đg. (cũ). Yết cho mọi người biết; niêm yết. Yết thị thể lệ thi cử. II d. (cũ). Bản , bản thông báo được niêm yết. Tờ yết thị. Xem yết thị.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   0 Thumbs down

yết thị


(Từ cũ) dán giấy công bố ở nơi công cộng để thông báo cho mọi người biết yết thị danh sách thí sinh trúng tuyển Danh từ (Từ cũ) bản thông b&a [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

2 Thumbs up   0 Thumbs down

yết thị


Thông báo cho mọi người biết bằng cách viết nội dung ra giấy đem dán ở nơi công cộng và dán lên cao để mọi người dễ thấy. Yết thị là từ cũ nay ít dùng. Thuật ngữ pháp lý là niêm yết. Từ điển Luật học trang 581
Nguồn: phapluat.tuoitre.com.vn (offline)

6

1 Thumbs up   1 Thumbs down

yết thị


Để mọi người biết số điểm của mình trong kỳ thi vừa qua
Ẩn danh - 2016-01-14





<< choáng chán >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa