1 |
yết thịI đg. (cũ). Yết cho mọi người biết; niêm yết. Yết thị thể lệ thi cử.II d. (cũ). Bản , bản thông báo được niêm yết. Tờ yết thị. Xem yết thị.
|
2 |
yết thị . Bản, bản thông báo được niêm yết. Tờ yết thị. Xem yết thị. | . Yết cho mọi người biết; niêm yết. Yết thị thể lệ thi cử.
|
3 |
yết thịI đg. (cũ). Yết cho mọi người biết; niêm yết. Yết thị thể lệ thi cử. II d. (cũ). Bản , bản thông báo được niêm yết. Tờ yết thị. Xem yết thị.
|
4 |
yết thị(Từ cũ) dán giấy công bố ở nơi công cộng để thông báo cho mọi người biết yết thị danh sách thí sinh trúng tuyển Danh từ (Từ cũ) bản thông b&a [..]
|
5 |
yết thịThông báo cho mọi người biết bằng cách viết nội dung ra giấy đem dán ở nơi công cộng và dán lên cao để mọi người dễ thấy. Yết thị là từ cũ nay ít dùng. Thuật ngữ pháp lý là niêm yết. Từ điển Luật học trang 581
|
6 |
yết thịĐể mọi người biết số điểm của mình trong kỳ thi vừa qua
|
<< choáng | chán >> |