1 |
chánI đg. 1 Ở trạng thái không còn thèm muốn, thích thú nữa, vì đã quá thoả mãn. Chán thịt mỡ. Ngủ lắm cũng chán mắt. Cảnh đẹp nhìn không chán. 2 Ở trạng thái không những không thấy thích thú mà còn muố [..]
|
2 |
chánở trạng thái không còn thèm muốn, thích thú nữa, vì đã quá thoả mãn chán thịt mỡ ngủ lắm cũng chán mắt cảnh đẹp nh&ig [..]
|
3 |
chánNhàm chán hay chán nản là một loại cảm xúc tiêu cực, một trạng thái tâm lý xấu và xảy ra khi một người cảm thấy kém thích nghi với hoàn cảnh, cụ thể như
Không có công việc, hoạt động gì để làm.
Phải m [..]
|
4 |
chánI đg. 1 Ở trạng thái không còn thèm muốn, thích thú nữa, vì đã quá thoả mãn. Chán thịt mỡ. Ngủ lắm cũng chán mắt. Cảnh đẹp nhìn không chán. 2 Ở trạng thái không những không thấy thích thú mà còn muốn tránh, vì đã phải tiếp xúc kéo dài với cái mình không ưa. Chán cuộc sống tầm thường. II t. 1 Có tác dụng làm cho người ta . Vở kịch ấy chán quá. 2 ( [..]
|
5 |
chán Có tác dụng làm cho người ta. | : ''Vở kịch ấy '''chán''' quá.'' | . Đạt đến mức độ, số lượng mà người nói cho là nhiều. | : ''Còn '''chán''' người giỏi.'' | : ''Còn sớm '''chán'''.'' | Ở trạng th [..]
|
<< yết thị | xù >> |