Ý nghĩa của từ chán là gì:
chán nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ chán. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chán mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

chán


I đg. 1 Ở trạng thái không còn thèm muốn, thích thú nữa, vì đã quá thoả mãn. Chán thịt mỡ. Ngủ lắm cũng chán mắt. Cảnh đẹp nhìn không chán. 2 Ở trạng thái không những không thấy thích thú mà còn muố [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chán


ở trạng thái không còn thèm muốn, thích thú nữa, vì đã quá thoả mãn chán thịt mỡ ngủ lắm cũng chán mắt cảnh đẹp nh&ig [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chán


Nhàm chán hay chán nản là một loại cảm xúc tiêu cực, một trạng thái tâm lý xấu và xảy ra khi một người cảm thấy kém thích nghi với hoàn cảnh, cụ thể như Không có công việc, hoạt động gì để làm. Phải m [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

chán


I đg. 1 Ở trạng thái không còn thèm muốn, thích thú nữa, vì đã quá thoả mãn. Chán thịt mỡ. Ngủ lắm cũng chán mắt. Cảnh đẹp nhìn không chán. 2 Ở trạng thái không những không thấy thích thú mà còn muốn tránh, vì đã phải tiếp xúc kéo dài với cái mình không ưa. Chán cuộc sống tầm thường. II t. 1 Có tác dụng làm cho người ta . Vở kịch ấy chán quá. 2 ( [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

chán


Có tác dụng làm cho người ta. | : ''Vở kịch ấy '''chán''' quá.'' | . Đạt đến mức độ, số lượng mà người nói cho là nhiều. | : ''Còn '''chán''' người giỏi.'' | : ''Còn sớm '''chán'''.'' | Ở trạng th [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< xương xẩu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa