1 |
xù1 I đg. Tự làm cho bộ lông dựng đứng lên. Con gà mái xù lông ra. Con nhím xù lông.II t. (Tóc, lông) ở trạng thái dựng lên và rối. Tóc để . Chó (lông) xù. Mặt vải xù lông.2 t. cn. sù. (kng.; kết hợp hạ [..]
|
2 |
xù Ở trạng thái dựng lên và rối. Tóc để. | : ''Chó (lông) '''xù'''.'' | : ''Mặt vải '''xù''' lông.'' | (kng; kết hợp hạn chế). (To, lớn) quá cỡ, trông khó coi. | : ''Chiếc áo bông to '''xù'''.'' | : ' [..]
|
3 |
xù(con vật) tự làm cho bộ lông dựng đứng lên nhím xù lông con gà mái xù lông Tính từ (tóc, lông) ở trạng thái [..]
|
4 |
xù1 I đg. Tự làm cho bộ lông dựng đứng lên. Con gà mái xù lông ra. Con nhím xù lông. II t. (Tóc, lông) ở trạng thái dựng lên và rối. Tóc để . Chó (lông) xù. Mặt vải xù lông. 2 t. cn. sù. (kng.; kết hợp hạn chế). (To, lớn) quá cỡ, trông khó coi. Chiếc áo bông to xù. Một anh chàng béo xù. [..]
|
<< chán | chèn >> |