1 |
chèn" Chèn " còn được dùng như 1 thán từ, biểu hiện sự bất ngờ, hoặc ngạc nhiên.. Vú dụ : " chèn đét ơi, lâu quá mới gặp " hoặc " làm vậy cũng được hả chèn"..
|
2 |
chèn Vật dùng để bánh xe vận tải, thường làm bằng gỗ, hình trụ, đáy tam giác. | : ''Chuẩn bị sẵn '''chèn''' khi xe lên dốc.'' | . Thanh hoặc tấm thường bằng gỗ hoặc bêtông cốt thép, dùng để chêm vào kho [..]
|
3 |
chènĐưa 1 vật nào vào
|
4 |
chènđưa thêm một vật gì đó vào khe hở để giữ chặt lại ở một vị trí cố định chèn bánh xe chèn cửa cẩn thận Đồng nghĩa: lèn cản lại, ngán [..]
|
5 |
chènI đg. 1 Giữ chặt lại ở một vị trí cố định bằng cách lèn một vật nào đó vào khe hở. Chôn cọc, chèn đất vào. Chèn bánh xe cho xe khỏi lăn. 2 (chm.; kết hợp hạn chế). Lấp (lò, sau khi đã khai thác khoáng sản) bằng đất đá mang từ nơi khác đến. Chèn lò. Chèn lấp lò. 3 Cản lại, ngáng lại, không cho vượt lên. Chèn chiếc xe sau một cách trái phép. Cầu thủ [..]
|
6 |
chènI đg. 1 Giữ chặt lại ở một vị trí cố định bằng cách lèn một vật nào đó vào khe hở. Chôn cọc, chèn đất vào. Chèn bánh xe cho xe khỏi lăn. 2 (chm.; kết hợp hạn chế). Lấp (lò, sau khi đã khai thác khoáng [..]
|
<< xù | chén >> |