Ý nghĩa của từ chén là gì:
chén nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ chén. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chén mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

chén


Chén có thể là:
  • Đồ dùng để uống nước, uống rượu, thường bằng sành, sứ, nhỏ và sâu lòng. Ví dụ: Chén rượu, chén trà...
  • Phương ngữ Nam Bộ dùng để chỉ bát ăn.
  • Lượng những vị thuốc [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chén


Đồ dùng để uống nước, uống rượu, thường bằng sành, sứ, nhỏ và sâu lòng. | : ''Bộ ấm '''chén'''.'' | : ''Mời cạn '''chén'''.'' | Bát nhỏ, để đựng cơm hoặc thức ăn. | : ''Cơm ăn ba '''chén''' lưng lư [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chén


I d. 1 Đồ dùng để uống nước, uống rượu, thường bằng sành, sứ, nhỏ và sâu lòng. Bộ ấm chén. Mời cạn chén. 2 (ph.). Bát nhỏ. Cơm ăn ba chén lưng lưng... (cd.). 3 (kng.). Lượng những vị thuốc đông y dùng [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chén


I d. 1 Đồ dùng để uống nước, uống rượu, thường bằng sành, sứ, nhỏ và sâu lòng. Bộ ấm chén. Mời cạn chén. 2 (ph.). Bát nhỏ. Cơm ăn ba chén lưng lưng... (cd.). 3 (kng.). Lượng những vị thuốc đông y dùng để sắc chung với nhau trong một lần thành thuốc uống; thang. Cân một chén thuốc bổ. Thuốc chén*. II đg. (thgt.). Ăn, về mặt coi như một thú vui. một [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chén


đồ dùng để uống nước, uống rượu, thường bằng sành, sứ, nhỏ và sâu lòng bộ ấm chén chén rượu nhạt (Phương ngữ) bát nhỏ, thường dùng để ăn c [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chén


pāti (nữ), bhājana (trung), tattaka (trung)
Nguồn: phathoc.net





<< chèn xã giao >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa