1 |
chénChén có thể là:
|
2 |
chén Đồ dùng để uống nước, uống rượu, thường bằng sành, sứ, nhỏ và sâu lòng. | : ''Bộ ấm '''chén'''.'' | : ''Mời cạn '''chén'''.'' | Bát nhỏ, để đựng cơm hoặc thức ăn. | : ''Cơm ăn ba '''chén''' lưng lư [..]
|
3 |
chénI d. 1 Đồ dùng để uống nước, uống rượu, thường bằng sành, sứ, nhỏ và sâu lòng. Bộ ấm chén. Mời cạn chén. 2 (ph.). Bát nhỏ. Cơm ăn ba chén lưng lưng... (cd.). 3 (kng.). Lượng những vị thuốc đông y dùng [..]
|
4 |
chénI d. 1 Đồ dùng để uống nước, uống rượu, thường bằng sành, sứ, nhỏ và sâu lòng. Bộ ấm chén. Mời cạn chén. 2 (ph.). Bát nhỏ. Cơm ăn ba chén lưng lưng... (cd.). 3 (kng.). Lượng những vị thuốc đông y dùng để sắc chung với nhau trong một lần thành thuốc uống; thang. Cân một chén thuốc bổ. Thuốc chén*. II đg. (thgt.). Ăn, về mặt coi như một thú vui. một [..]
|
5 |
chénđồ dùng để uống nước, uống rượu, thường bằng sành, sứ, nhỏ và sâu lòng bộ ấm chén chén rượu nhạt (Phương ngữ) bát nhỏ, thường dùng để ăn c [..]
|
6 |
chénpāti (nữ), bhājana (trung), tattaka (trung)
|
<< chèn | xã giao >> |