1 |
choáng Trạng thái sốc. | Ở trạng thái như mất cảm giác, do bị kích thích đột ngột và quá mạnh. | : ''Tiếng nổ nghe '''choáng''' tai.'' | : '''''Choáng''' mắt.'' | : '''''Choáng''' người khi biết tin dữ.'' [..]
|
2 |
choáng1 I t. Ở trạng thái như mất cảm giác, do bị kích thích đột ngột và quá mạnh. Tiếng nổ nghe choáng tai. Choáng mắt. Choáng người khi biết tin dữ.II d. (chm.). x. sốc (ng. 1).2 t. (kng.). Hào nhoáng. X [..]
|
3 |
choáng1 I t. Ở trạng thái như mất cảm giác, do bị kích thích đột ngột và quá mạnh. Tiếng nổ nghe choáng tai. Choáng mắt. Choáng người khi biết tin dữ. II d. (chm.). x. sốc (ng. 1). 2 t. (kng.). Hào nhoáng. Xe mới sơn trông thật choáng.
|
4 |
choángĐây là yếu tố làm cho nhân vật trong thời gian ngắn không thể thao tác, nhưng có thể dùng thụ thân tiêu hao thể lực để xóa bỏ nó, hoặc cũng có thể Bạo Khí cũng có thể xóa bỏ. Choáng cũng phân làm nhiều loại, nó bao gồm Hất Bay, Đánh Ngã, Đẩy Lui, Hất Văng.
|
<< chiến thuật | yết thị >> |