1 |
yêu sáchđòi hỏi một cách gắt gao, không nhân nhượng, vì tự cho là mình có quyền thợ thuyền yêu sách đòi chủ tăng lương Danh từ điều đ& [..]
|
2 |
yêu sách Điều yêu sách. | : ''Đáp ứng mọi '''yêu sách''' của công nhân.'' | : ''Bác bỏ các '''yêu sách''' vô lí.'' | Đòi hỏi, bắt buộc phải đáp ứng điều gì, vì nghĩ là mình có quyền được hưởng. | : '''''Yêu [..]
|
3 |
yêu sáchI. đgt. Đòi hỏi, bắt buộc phải đáp ứng điều gì, vì nghĩ là mình có quyền được hưởng: yêu sách chủ phải tăng lương, giảm giờ làm. II. dt. Điều yêu sách: đáp ứng mọi yêu sách của công nhân bác bỏ các yêu sách vô lí.
|
4 |
yêu sáchYêu sách là trân trọg , gìn giữ và biết cách sử dụng cẩn thận , dùg nó cho nhữg việc bổ ích. Yêu sách là yêu luôn từg vẻ đẹp trog từg trag sách, yêu nhữg gì sách đã mag tới cho nhân loại.
|
5 |
yêu sáchYêu sách là trân trọg , yêu quý , gìn giữ và biết cách sử dụng cẩn thận, dùg nó cho nhữg việc bổ ích . Yêu sách là yêu luôn từg vẻ đẹp trog từg trag sách, yêu nhữg gì sách đã mag tới cho nhân loại :))
|
6 |
yêu sáchyêu là yêu cầu chứ không phải yêu đương, sách là sách vỡ chứ không phải sách động, cho nên yêu sách có nghĩa là yêu cầu có sách vỡ, hay là yêu cầu có tính toán. Có thể hiểu lầm là yêu thích sách vỡ, nhưng người thích đọc sách thì được gọi là mọt sách, tiếng anh là book-worm, nhưng bây giờ ai cũng thích đọc thông tin hay tìm xem các giải trí hay giao lưu qua mạng nhện toàn cầu, vậy thì tất cả mọi người đều mang tên internet-worm ? ;)
|
7 |
yêu sáchI. đgt. Đòi hỏi, bắt buộc phải đáp ứng điều gì, vì nghĩ là mình có quyền được hưởng: yêu sách chủ phải tăng lương, giảm giờ làm. II. dt. Điều yêu sách: đáp ứng mọi yêu sách của công nhân bác bỏ các yê [..]
|
<< yêu dấu | yến tiệc >> |